9.15 : fifteen past nine
7.15: seven fifteen
3.45 : fifteen to four
12.00 : twelve o'clock
8.10 : ten past eight
1.50 : ten to two
5.40 : five forty
11.25 : twenty five past eleven
2.55 : five to three
6.50 : six fifty
9.15 : fifteen past nine
7.15: seven fifteen
3.45 : fifteen to four
12.00 : twelve o'clock
8.10 : ten past eight
1.50 : ten to two
5.40 : five forty
11.25 : twenty five past eleven
2.55 : five to three
6.50 : six fifty
sắp xếp các chữ cái sau thành 1 từ có nghĩa : a/a/r/m/d
HÃY VIẾT CẢ GIỜ SAU BẰNG CHỮ
9.39 10.55 3.12 14.34
Sắp xếp các chữ cái sau thành từ có nghĩa
EFRNOT = ...
LOD = ...
TEHRE = ...
ODOG = ...
IHGTE =...
NVIGEEN =...
OWT = ...
UBEMNR =...
SMR = ...
1.His father is a safe ……… He drives carefully.(6 chữ cái nhé)
2.My h…... is the blue house between the green one and the white one.(chỗ chấm viết liền với h và có 3 chữ cái)
Điền chữ cái còn thiếu để tạo thành từ đúng
1. _ou_ta_n
2._ea_t_f_l
3. _la_e
4. h_s_i_al
5. d_u_st_re
6. _ac_ory
7. f_o_er
8._et_een
Sắp xếp các từ sau tạo thành câu đúng
1. from / I / past / eleven / seven / to / quarter / classes / have / a
Hoàn thành các chữ sau :
1. _A_H_R
2. F_ _ IL_
3. B_O_HE
4. _U_SE
5. PE_ _ ON
6. M_T_ _ R
7. S_ST_ _
8. E_G_N_ER
9. _O_TO_
10. _EO_LE
SILENT LETTERS
Trong tiếng Anh, có những chữ cái không được phát âm ra được gọi là "âm câm".
Hãy cũng thử thách với bài sau nhé.
Viết các câu sau thành câu hỏi.
Cảm ơn các bạn rất nhiều.