9 g=0,009 kg
98 g=0,098 kg
14 g=0,014 kg
8 kg 9 g=8,009 kg
9 g=0,009 kg
98 g=0,098 kg
14 g=0,014 kg
8 kg 9 g=8,009 kg
9g=0,009 kg
98g=0,098 kg
14g=0,014 kg
8kg 9g=8,009 kg
9 g=0,009 kg
98 g=0,098 kg
14 g=0,014 kg
8 kg 9 g=8,009 kg
9 g=0,009 kg
98 g=0,098 kg
14 g=0,014 kg
8 kg 9 g=8,009 kg
9g=0,009 kg
98g=0,098 kg
14g=0,014 kg
8kg 9g=8,009 kg
Viết số thập phân thích hợp :
a)Có đơn vị đo là tấn :
5 tạ =................ 9 tấn 8 tạ =...............
4 tạ 5 yến =.............. 515kg =....................
* Phân số thích hợp để điền vào chỗ chấm là...... (dạng a/b). Xem hướng dẫn và chỉ điền kết quả cuối cùng.
0 điểm
Hỗn số 5 6/100 chuyển thành số thập phân là
A. 5,6 B. 5,06 C. 6,5 D. 6,05
điền phân số hỗn số thích hợp vào chỗ chấm
a.15m2 = ... dam2
b. 1925m2 = ....hm2
c. 5m225dm2 =...m2
d. 4hm2305m2 =...hm2
Hãy chuyển số thập phân sau sang hỗn số rồi rút gọn:
76,36 = |
giúp mik cái này vs!! đây ms là bài nè!!
20. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: *
5 điểm
: Điền số thích hợp viết vào chỗ chấm:
a) 2m 3 = ……………lít | b) 11,7 m3 = ................... dm3 |
c) 35 lít = ………….cm3 | d) 6/5 dm3 = …………….cm3 |
Viết dưới dạng số thập phân:
a)8m6dm=......... b)15km23hm2=.......... c)19 tấn 5kg=.........
10m6cm=........ 20dm26m2=........... 23 tạ 9kg=...........
15dm2cm=...... 28dm29mm2=........ 46 tạ 7 yến=.........
5km 29m=...... 6cm295mm2=........
. Cạnh của hình lập phương có thể tích 1000 cm3 là:
A. 10 dm B. 10 cm C. 20 cm D. Một đáp số khác