Cho các chất sau: Na, Al, Ca, P, CuO, K2O, P2O5, CaO, Fe3O4, NO2.
1. Những chất nào tác dụng được với oxi, viết PT.
2. Những chất nào tác dụng được với H2, viết PT.
3. Những chất nào tác dụng được với nước, viết PT.
Câu 1: Dãy chât nào sau đây đều tác dụng với oxi
A. Mg, P, C, Ag. | B. Fe, Cu, S, H2. |
C. Zn, N2, P, CH4.. | D. S, C, Na. C2H4. |
Câu 2 : Phản ứng nào sau đây xảy ra sự oxi hóa ?
A. CuO + H2 Cu + H2O | B. 4P+ 5O22P2O5 . |
C. 2KClO3 2KCl + 3 | D. |
Câu 3: Phản ứng nào sau đây sau đây là phản ứng hóa hợp?
A. | B. Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O . |
C. | D. |
Câu 4: SO2 thuộc loại
A. oxit axit. | B. oxit bazo. | C. oxit trung tính. | D. axit. |
Câu 5:CTHH của sắt từ oxit là
A. FeO. | B. Fe2O3. |
C. Fe3O4. | D. FeO2 |
Câu 6:Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng phân huỷ?
A . 2Mg + O22MgO B. 2KClO32KCl + 3O2
C. C + O2CO2 D. CuO + H2 Cu+ H2O
Câu 7: Khi phân huỷ hoàn toàn có xúc tác 24,5g KClO3, thể tích khí oxi thu được là bao nhiêu?( Biết rằng thể tích oxi bị hao hụt 10%)
A. 6,72 lít B. 6,048 lít C. 4,48 lít D.7,392 lít
Câu 8:Khí chiếm tỉ lệ thể tích lớn nhât trong không khí là ?
A. N2. B. O2. C. CO2. D.H2O.
Câu 9:Phương pháp nào để dập tắt lửa do xăng dầu?
A. Quạt. B. Phủ chăn bông hoặc vải dày
C. Dùng nước,. D. Dùng cồn
Câu 10: Dãy chất nào sau đây đều tác dụng với hidro ở nhiệt độ cao
A. Na2O, MgO, CuO. B. FeO, CuO, Ag2O.
C. Al2O3 , BaO, Fe3O4. D. P2O5, ZnO, CuO.
Câu 11: Cho các Chất: Mg, Na, CaO,CO, SO3, ZnO. Số chất tác dụng với nước là
A. 2. B. 3. C. 4. D.5.
Câu 12: Dãy các đều gồm các bazo tan.
A. NaOH, Mg(OH)2, Ca(OH)2, Ba(OH)2. B. Cu(OH)2, Al(OH)3, KOH, NaOH.
C. ZnOH)2, Ba(OH)2, KOH, NaOHD. NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2.
Câu 13:Chất có CTHH là FeSO4 có tên gọi là?
A. Sắt sunfat. B. Sắt(II) sunfat.
C. Sắt(II) sunfit. D.Sắt(III) sunfat.
Câu 14: Chọn câu đúng
A. Dung dịch là hợp chất đồng nhất của dung môi và chất tan.
B. Nước đừơng không phải là dung dịch.
C. Dầu ăn tan được trong nước.
D. Cát hòa tan trong nước.
Câu 15: Hòa tan chất nào sau đây vào nước không tạo thành dung dịch?
A. CaCO3. B. NaCl. C. CuSO4. D. Mg(NO3)2.
Câu 16: Ở 200C hoà tan 40g KNO3 vào trong 95g nước thì được dung dịch bão hoà. Độ tan của KNO3 ở nhiệt độ 200C là:
B. A. 40,1g B. 44, 2g C. 42,1g D. 43,5g
Câu 17: Ở 200 C độ tan của CuSO4 là 40 gam. Khối lượng CuSO4cần dùng để hòa tan vào 120 gam nước tạo thành dung dịch bão hòa ở nhiệt độ này là
A.36 gam. B. 32 gam. C. 45 gam. D. 64 gam.
Câu 18: Hòa tan 0,3mol NaOH vào 108 gam nước. Dung dịch tạo thành có nồng độ % là
A. 2,5%. B. 25% C. 10%. D. 12%
Câu 19:Muốn pha 100ml dung dịch H2SO4 3M thì khối lượng H2SO4 cần lấy là:
A. 26,4g B. 27,5g C.28,6g D. 29,4g
Câu 20:Trộn 2 lít dung dịch HCl 4M vào 1 lít dung dịch HCl 0,5M. Nồng độ mol của dung dịch mới là:
A. 2,82M B. 2,81M C. 2,83M D. 2,25
Bài 1: Cho 48g CuO tác dụng hoán toàn với V lít khí H2 (đktc). Tính V
Bài 2:Khi phân hủy 24,5 g KClO3 (có xúc tác MbO2), thu được V lít khí oxi (đktc). Tính V.
Bài 3 : Cho 14 g sắt phản ứng với 200ml dung dịch axit H2SO4 loãng .
a, Viết PTHH xảy ra .
b, Tính thể tích H2 sinh ra (đktc).
c, Nồng độ mol axit H2SO4 đã dùng .
Bài 4 : Hòa tan m(g) nhôm trong V ml dung dịch HCl 2M , thấy có 6,72 lít khí thoát ra (đktc).
a, Viết PTHH
b, Tính m
c, Tính V
I. hoàn thành các phương trình hóa học sau, ghi rõ điều kiện xày ra (nếu có)
1. H2 + 02 -> H20
2. Fe + HCL -> FeCl2 + H2
3. P2O5 + H2O -> H3PO4
4. FE2O3 + H2 -> FE + H2O
II. Sắt (III) oxit tác dụng với axit sunfuric theo phương trình phản ứng như sau:
Fe2O3 = 3H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + 3H2O
Tính khối lượng muối sắt (III) sunfat được tạo thành nếu đã sử dụng 58,8 gan axit sunfuric nguyaan chất tác dụng với 60g sắt (III) oxit. Sau phản ứng, chất nào còn dư? Khối lượng dư của chất đó là bao nhiêu?
III. Có 3 dung dịch mất nhãn đựng dung dịch axit, dung dịch bazơ và muối ăn. Bằng kiến thức đã học em hãy nhận biết 3 dung dịch trên bằng phương pháp hóa học.
làm ơn giúp e với mn ơi, thứ 6 e thi r :((
1.nước tác dụng được với dãy chất nào sau đây
A.SO3, Na, CuO, Fe2O3, Fe
B.SO2, Ba, HgO, K2O, Hg
C.ZnO, CO2, SiO2, PbO, Ba
D.SO3, Na2O, Ca, P2O5, K
2. Viết pthh thực hiện dãy chuyển đổi sau:
a. Ba-1->BaO-2->Ba(OH)2
b. KClO3-1->O2 -2->CuO-3->Cu
3.cho 1,2g Mg phản ứng với 64g dung dịch CuSO4 20% thu được muối MgSO4 và kim loại Cu
a.viết PTPU xảy ra
b.tính khối lượng Cu thu được sau phản ứng
c.tính nồng độ phần trăm các muối thu được sau phản ứng
Cho 5,6g sắt tác dụng hết với 224,6 Dung dịch H2SO4 a) viết pthh b) tính Thể tích khí thoát ra ở dktc c) tính nồng độ % của dung dịch sau phản ứng d) cho toàn bộ lượng khí thoát ra tác dụng với 32,4g kẽm oxit đun nóng tính khối lượng chất còn dư sau phản ứng
Cho các oxit sau: CO, N2O5, K2O, SO3, MgO, ZnO, P2O5, NO, PbO, Ag2O.
Oxit nào tác dụng với H2O ở nhiệt đọ thường, viêt PTHH xảy ra.
Nước(H2O) tác dụng với chất nào trong các chất sau: Na, CaO, Fe2O3. Viết PTHH nếu xảy ra?
2,75AL tác dụng với dung dịch Axit Clohidrit. Sau phản ứng thu được muối nhôm clorua và khí hidro thoát ra A) Viết PTHH xảy ra B) tính hể tích khí hidro thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn C) nếu dần lượng khí hidro thoát ra ở trên đem khử 8g đồng oxit thì sau phản ứng chất nào còn dư và dư bao nhiêu mol