(1) 2CH4 -----> C2H2 + 3H2 (điều kiện 1500oC làm lạnh nhanh)
(2) C2H2+2H2---->C2H6 (điều kiện Ni, to)
(3) C2H6 + Cl2---> C2H5Cl + HCl ( điều kiện ánh sáng)
(4) C2H4 + H2 ----> C2H6 (điệu kiện Ni,to)
(1) 2CH4 -----> C2H2 + 3H2 (điều kiện 1500oC làm lạnh nhanh)
(2) C2H2+2H2---->C2H6 (điều kiện Ni, to)
(3) C2H6 + Cl2---> C2H5Cl + HCl ( điều kiện ánh sáng)
(4) C2H4 + H2 ----> C2H6 (điệu kiện Ni,to)
Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau, khi rõ điều kiện nếu có:
\(Al\left(OH\right)_3\rightarrow Al_2O\rightarrow Al\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3\rightarrow BaSO_4\)
Cho sơ đồ phản ứng sau:
Ca → CaO → Ca(OH)2 → CaCl2 → HCl → Cl2
a) mỗi chất trong sơ đồ phản ứng trên thuộc loại chất nào
b) Viết PTHH hoàn thiện sơ đồ phản ứng
Cho không phẩy 896 lít điều kiện tiêu chuẩn một hỗn hợp gồm metan etilen axetilen Sục vào bình đựng dung dịch brom dư sau phản ứng có v lít khí thoát ra và thấy có 4,8 gam Brom phản ứng đốt cháy toàn bộ lượng khí thoát ra khỏi bình brom thì thu được 0,88 gam CO2
a. viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra
b . tính phần trăm về thể tích các chất trong hỗn hợp ban đầu
Cho 0,896 lít (Đktc) một hỗn hợp gồm metan, etilen và axetilen sục vào bình đựng dung dịch brom dư. Sau phản ứng có V lít khí thoát ra và thấy có 4,8 gam brom phản ứng. Đốt cháy toàn bộ lượng khí thoát ra khỏi bình vrom thì thu được 0,88 gam CO2.
a, Viết PTHH của phản ứng xảy ra
b, Tính phần trăm về thể tích các chất trong hỗn hợp ban đầu
a, Viết PTHH của phản ứng đốt cháy các chất : metan, etilen và axetilen.
b, Quan sát hình ảnh ngọn lửa khi đốt cháy từng chất, cho biết sự khác nhau và giải thích nguyên nhân sự khác nhau đó? ( hình sách vnen trang 35)
Bài 2: Nêu hiện tượng quan sát được và viết PTHH xảy ra, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có):
1. Cho mẫu kẽm vào ống nghiệm chứa dd HCl dư
2. Cho mẫu nhôm vào ống nghiệm chứa H2SO4 đặc, nóng.
3. Cho dây nhôm vào dd NaOH đặc.
4. Cho từ từ dd BaCl2 vào ống nghiệm chứa dd H2SO4.
5. Cho từ từ dd BaCl2 vào ống nghiệm chứa dd Na2CO3.
6. Cho từ từ dd HCl vào ống nghiệm chưá dd NaOH có để sẵn 1 mẫu giấy quỳ tím.
7. Cho đinh sắt vào ống nghiệm chứa dd CuSO4.
8. Cho dd NaOH từ từ vào ống nghiệm chứa dd CuSO4.
9. Cho từ từ dd AgNO3 vào ống nghiệm chứa dd NaCl.
10. Cho lá đồng vào ống nghiệm chứa dd HCl.
11. Đốt nóng đỏ một đoạn dây sắt cho vào bình chứa khí oxi.
12. Cho dây bạc vào ống nghiệm chứa dd CuSO4.
13. Cho Na(r) vào cốc nước có pha phenolphtalein.
14. Rắc bột Al lên ngọn lửa đèn cồn.
15. Dẫn khí CO qua ống nghiệm chứa bột CuO màu đen đang được nung nóng.
- Hoàn thành sơ đồ biến hóa sau.
Na à NaOH à Na2SO4 à NaCl à Cl2 à FeCl3
Hoàn thành phương phản ứng cho sơ đồ sau: Na ----> Na2O ----> NaOH ----> Na2SO4 ----> NaOH ----> Na3PO4.
1. Trình bày phương pháp hóa học để nhận biết các khi không màu sau:
a, metan, etilen, axetilen và khí cacbonic
c, metan, etilen, khí sunfuro