Vì khối lượng của 1 nguyên tử C = 1,9926.10^-23
Mà C =12 đvC =>1 đvC= 0.16605.10^-23
Nên Khối kongwj của nguyên tử S là
0.16605.10^-23.32=5.3136.10^-23
Vì khối lượng của 1 nguyên tử C = 1,9926.10^-23
Mà C =12 đvC =>1 đvC= 0.16605.10^-23
Nên Khối kongwj của nguyên tử S là
0.16605.10^-23.32=5.3136.10^-23
Thực nghiệm cho biết nguyên tố Natri chiếm 59% về khối lượng trong hợp chất với nguyên tố lưu huỳnh (S).
Viết công thức hóa học và tính phân tử khối của hợp chất ?
Câu 34. Hãy điền những từ, cụm từ thích hợp vào chỗ trống cho phù hợp.
a- một mol nguyên tử đồng có khối lượng ………..gam và một mol nguyên tử lưu huỳnh có khối lượng …………….gam kết hợp với nhau tao thành một ………………. CuS có khối lượng ………………gam
b- ……………gam chì kết hợp với …………….gam oxi tạo thành một mol phân tử Pb3O4 có khối lượng…………..gam
trong 342 gam đường C12H22O11có ………..mol ………..C, ………..mol………….H, và ……….mol………….O.Khối lượng của…….C là ……….gam,khối lượng của…………H là …………..gam,khối lượng của …………O là ………gam
Câu 6. 1đvC có khối lượng tính bằng gam là 0,166. 10-23 g. Vậy khối lượng tính bằng gam của nguyên tử sắt là: A. 10,79.10-23g B. 9,296.10-23g C.4,482.10-23g D. 2,656.10-23g
Hợp chất A tạo bởi nguyên tử X(III) và nhóm SO4(II). Biết lưu huỳnh chiến 24%.
A, Xác định công thức hóa học
B, Tính phân tử khối
a) phân tử khôi của đồng oxit và đồng sunfat có tỉ lệ 1/2 . biết khối lượng phân tử CuSO4 là 160 đvC . công thức phân tử đồng oxit là:
b) phân tích một khối lượng hợp chất M , người ta nhận thấy thành phần khối lượng của nó có 50% là lưu huỳnh và 50% là oxi . công thức của hợp chất M có thể là:
Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của lưu huỳnh 6 và oxi 2
Một hợp chất gồm hai nguyên tố là lưu huỳnh và ôxi , trong đó tỉ lệ khối lượng giữa lưu huỳnh và ôxi là 2: 3. khối lượng phân tử của nó gấp 2,5 lần khối lượng phân tử hidro . hãy xác định số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong phân tử hợp chất .
Câu 35. Một hợp chât của lưu huỳnh và oxi có thành phân khối lượng là 50% lưu huỳnh và oxi 50%. Vậy công thức hóa học là:
a.SO2 b. SO3 c. SO4 d. S2O3
Câu 36. Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy nước là nhớ vào tính chất nào?
a.khí oxi tan trong nước b. khí oxi ít tan trong nước
c. khí oxi khó hóa lỏng d. khí oxi nhẹ hơn nước
Câu 37. Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy không khí là nhớ vào tính chất nào?
a.khí oxi nhẹ hơn không khí b. khí oxi nặng hơn không khí
c. khí oxi dễ trộn lẫn với không khí d. khí oxi ít tan trong nước
Câu 38. Đốt cháy 1 mol chất Y càn 6,5 mol oxi thu được 4 mol CO2 và 5 H2O . Vậy công thức hóa học của Y là:
a. C4H10 b. C4H8 c. C4H6 d. C5H10
Câu 39. Dãy những oxit bazơ là:
a.FeO, CuO, CaO bFeO,CaO,CO2
c.Fe2O3, N2O5, CO2 d.SO3,CO2,CaO
Câu 40. Dãy những oxit axit là:
a.FeO, CuO, CaO bFeO,CaO,CO2
c.Fe2O3, N2O5, CO2 d.SO3,CO2,P2O5
Câu 41.Trong giờ thực hành một học sinh đốt cháy 3,2 gam lưu huynh trong 1,12 lít khí oxi(đktc) thí nghiệm sẽ
a. dư lưu huỳnh b. dư oxi
c. thiếu lưu huỳnh d. thiếu oxi
Câu 42. Sự oxi hòa chậm là:
a. sự oxi hóa mà không tỏa nhiệt b. sự oxi hóa mà không phát sáng
c. sự tự bốc cháy d. sự oxi hóa tỏa nhiệt mà không phát sáng
Câu 43.Chọn từ, cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống cho phù hợp
-phản ứng hóa hợp là phản ứng hóa học trong đó có…………………được tạo thành từ hai hay nhiều ……………..
- khí oxi cần cho …………….của con người, động vật và cần để……………trong sản xuất và đời sống
Câu 44. Oxit là hợp chất của oxi vơi:
a.một nguyên tố kim loại b. một nguyên tố phi kim khác
c. các nguyên tố hóa học khác d. một nguyên tố hóa học khác
Câu 45.Khử 12 gam sắt III oxit bằng khí H2, thể tich khí cần dùng là:
a.5,04 lit b. 7,56 lit c. 10,08 lit d. 8,2 lit
2.Lập CTHH của các chất trong các trường hợp sau:
a) Khí đốt nóng lưu huỳnh Y trong khí oci, thu đc kết quả sai 1,6g lưu huỳnh , kết hợp vs 1,6g õi tạo thành oxit X của lưu huỳnh .Tronh nhân tử X cso 2 nguyên tử õi.
b) H/c Y của lưu huỳnh vs canxi , PTK của Y nặng hơn PTK của X 1,625 lần % về khối lượng của lưu huỳnh là 61,54 %