CT tính áp suất là: \(p=\dfrac{F}{s}\)
Trong đó: p: là áp suất (N/m2 hay Pa)
F: là áp lực tác dụng lên mặt bị ép (N)
s: là diện tích mặt bị ép (m2)
P = F / S
Trong đó: P là áp suất, F là áp lực tác dụng lên mặt bị ép có diện tích là S.
Đơn vị áp suấtpascal
(Pa)
bar
(bar)átmốtphe kỹ thuật
(at)
átmốtphe
(atm)
torr
(Torr)pound lực trên inch vuông
(psi)1 Pa1 bar1 at1 atm1 torr1 psi
≡ 1 N/m2 | 10−5 | 1,0197×10−5 | 9,8692×10−6 | 7,5006×10−3 | 145,04×10−6 |
100000 | ≡ 106 dyne/cm2 | 1,0197 | 0,98692 | 750,06 | 14,504 |
98.066,5 | 0,980665 | ≡ 1 kgf/cm2 | 0,96784 | 735,56 | 14,223 |
101.325 | 1,01325 | 1,0332 | ≡ 1 atm | 760 | 14,696 |
133,322 | 1,3332×10−3 | 1,3595×10−3 | 1,3158×10−3 | ≡ 1 Torr; ≈ 1 mmHg | 19,337×10−3 |
6.894,76 | 68,948×10−3 | 70,307×10−3 | 68,046×10−3 | 51,715 | ≡ 1 lbf/in2 |
Ví dụ: 1 Pa = 1 N/m2 = 10−5 bar = 10,197×10−6 at = 9,8692×10−6 atm, vân vân.
Ghi chú: mmHg là viết tắt của milimét thủy ngân.