1. Fe(OH)2 => II*1 = I*2
2. Fe(OH)3 => III*1 = 3*I
3. Cu(NO3)2 => II*1 = I*2
4. CuCl2 => II*1 = I*2
5. Al2O3 => 2*III = 3*II
6. Al(NO3)3 => III*1 = 3*I
7. ZnSO4 => II*1 = II*1
8. AgNO3 => 1*I = 1*I
9. Mg3(PO4)2 => II*3 = III*2
1. Fe(OH)2 => II*1 = I*2
2. Fe(OH)3 => III*1 = 3*I
3. Cu(NO3)2 => II*1 = I*2
4. CuCl2 => II*1 = I*2
5. Al2O3 => 2*III = 3*II
6. Al(NO3)3 => III*1 = 3*I
7. ZnSO4 => II*1 = II*1
8. AgNO3 => 1*I = 1*I
9. Mg3(PO4)2 => II*3 = III*2
Hoàn thành các phương trình hóa học theo sơ đồ sau: 1. Al + HCl AlCl3 + H2 2. Mg + HNO3 Mg(NO3)2 + H2 3. C2H6O + O2 t0 CO2 + H2O 4. P + O2 t0 P2O5 5. Al(OH)3 t0 Al2O3 + H2O 6. Fe3O4 + C t0 Fe + CO2
Lập phương trình hoá học, hoàn thành phương trình hoá học.
40. Fe (OH) 2+ H2O+ O2 → Fe (OH) 3
41. NaOH + (NH4)2 sO4→ Na2SO4+ NH3+H2O
42. Cl2 + H2O → HCl + HClO
43. CuCl2+ ?→ Cu (NO3)2 + AgCl ↓
44. Cu+ H2SO4→ CuSO4+ H2O+ SO2 ↑
45. KClO3→ KCl+ O2
46. NaHCO3 → Na2CO3+ H2O+ CO2
47. KMnO4→ K2MnO4+ MnO2+ O2
48. AgNO3→ Ag + No2+ O2
49. Al (NO3)3→ Al2O3+ NO2+O2
50. KNO3→ KNO2+O2
51. Na + H2O→ NaOh+ H2
52. Fe3O4+ HCl→ FeCl3+ FeCl2+ H2O
53. Fe3O4+ H2SO4 → FeSO4 + Fe2 ( SO4)3+ H2O
54. Al+?→ AlCl
55. Al+ AgNO3 → Ag+?
56. Fe+ HNO3 → Fe (NO3 )3 + NO2+ H2O
57. CuO+ H3PO4→ ?+ H2O
Bài 2. Lập CTHH cho các hợp chất tạo bởi:
a) Cu (II) và Cl
b) Al và NO3;
c) Ba và PO4,
d) NH4, (I) và CO3,
e) Zn và O
f) Fe (III) và SO4
g) Al và PO4
h) K và SO,
i) Na và Cl
j) Na và PO4
k) Mg và CO3
l) Hg (II) và NO3
m) Ag và Br
n) Ca và HCO3(I)
o) Na và HSO4 (I)
p) Fe (II) và OH
lập nhanh công thức hóa học của những hợp chất tạo bởi:
P(III)và O;N(IIi) và H;Fe(III)và O;Cu(II)và OH;Ca và NO3;Ag và SO4;Ba và PO4;Fe(III) và SO4;NH(I)và NO3
Lập phương trình hoá học, hoàn thành phương trình hoá học.
29. Fe (OH)3+HCl→ ?+ H2O
30. Mg (OH) 2+ HCl→ MgCl + ?
31. NaOH+ ? → NaCl + H2O
32. Ba (OH) 2+ HNO3→ H2O +?
33. Fe (OH) 3+ H2SO4 → ? +H2O
34. KOH+H2PO4→ K3PO4+ H2O
35. ? + CuSO4→ Na2SO4+ Cu (OH) 2
36. KOH+?→ K2SO4+ Al (OH) 3
37. Cl2+ NaOH → Nacl + NaClO+ H2O
38. NaOH + AgNO3 → NaNO3+ Ag2O + H2O
39. Fe (OH) 2+ O2→ Fe2O3+H2O
40. Fe (OH) 2 + H2O+ O2→ Fe (OH) 3
Lm giúp mik vs ạ
Bài 1: Phát hiện chỗ sai trong các công thức hóa học sau và sửa lại: HSO4; NaCO3; CuO2; Na2O; MgCl; Mg(OH)2; Al(SO4)2, COCuO
Bài 2: Lập công thức hóa học của các hợp chất sau RỒI TÍNH phân tử khối:
a, Fe(II) và NO3
b, Na(I) và SO4
c, Ca(II) và PO4
d,Cu(II) VÀ cL
Cho các hợp chất tạo bởi:
a/ Na(I) và O (II) b/ Mg (II) và NO3 (I) c/ Al(III) và OH(I) d/Ca (II) và SO4 (II)
1.Lập CTHH của các hợp chất trên?
2.Cho biết ý nghĩa của các CTHH trên?
hépp pii
1) Tính phần trăm về khối lương các nguyên tố trong các hợp chất sau:
a) Fe3O4 g) Ca3(PO4)4
b) FexOy h) CnH2n+2
c) Fe(NO3)3 t) CnH2n-2
d) (NH4)2 SO k) (CnH2n+1COO)3Al
đ) CaSO4 . SH2O l) CaH2n+1COOCmh2m+1
e) FeCl\(\dfrac{2y}{x}\) m) Fe(NO3)3 . 9H2O
f) Fe2(SO4)\(\dfrac{2y}{x}\) n) Fe2(SO4)\(\dfrac{2y}{x}\).nH2O
a) hợp chất Ba(NO3)y có phân tử khối là 261 , Ba có nguyên tử khối là 137 và hóa trị ll . Tính hóa trị của nhóm (NO3)
b) hợp chất Al (NO3)3 có phân tử khối là 213 . giá trị của x là:
A.3. B.2. C.1. D.4.