Câu 1: Nêu sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của nước ta trong thời kỳ đổi mới ?
Câu 2: Nêu sự phát triển ngành công nghiệp của nước ta ?
Câu 3: Phân tích những thuận lợi của tài nguyên thiên nhiên để phát triển nông nghiệp ở nước ta ?
Câu 4: Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY
Năm | 1990 | 2002 |
Cây lương thực | 71,6 | 64,8 |
Cây công nghiệp | 13,3 | 18,2 |
Cây TP, ăn quả, cây khác | 15,1 | 17,0 |
Tổng | 100 | 100 |
- Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây năm 1990 và 2002.
- Nhận xét về cơ cấu diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây năm 1990 và 2002.
hãy nêu đặc điểm về vị trí địa lý giới han lãnh thổ của vùng trung du và miền núi bắc bộ và nêu ý nghĩa của chúng đối với sự phát triển kinh tế xã hội của vùng
tỉ lệ học sinh bỏ học cao ở tây nguyên ảnh hưởng như thế nào đến phát triển kinh tế xã hội ?
câu 1: phân bố dân cư ở duyên hải Nam Trung Bộ có những đặc điểm gì? Tại sao phải đẩy mạnh công tác xóa đói nghèo ở vùng đồi núi phía Tây?
câu 2: trình bày đặc điểm phát triển công nghiệp ở vùng đồng bằng sông Hồng?
giúp em với trong sách ko có :((
Câu 1: Nhân tố tác động mạnh đến sự phát triển va phân bố nông nghiệp là:
a. Chính sách kinh tế – xã hội.
b. Sự phát triển công nghiệp.
c. Yếu tố thị trường.
d. Tất cả các yếu tố trên.
Câu 2: Loại tài nguyên rất quý giá, không thể thiếu trong quá trình sản xuất nông nghiệp là:
a. Khí hậu.
b. Đất đai.
c. Nước.
d. Cả 3 yếu tố trên.
Câu 3: Loại đất chiếm diện tích lớn nhất nước ta là:
a. Phù sa. b. Mùn núi cao.
c. Feralit. d. Đất cát ven biển.
Câu 4: Điều kiện tự nhiên ảnh hưởng sâu sắc đến thời vụ là:
a. Đất trồng.
b. Nguồn nước tưới.
c. Khí hậu.
d. Giống cây trồng.
Câu 5: Lúa gạo là cây lương thực chính của nước ta là vì:
a. Có nhiều lao động tham gia sản xuất.
b. Khí hậu và địa chất phù hợp để trồng.
c. Năng suất cao, người dân quen dùng.
d. Tất cả các lý do trên.
Câu 6:
Cho biểu đồ về tình hình sản xuất lúa của ĐBSH và ĐBSCL qua các năm:
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
a. Diện tích lúa của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.
b. Năng suất lúa của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.
c. Sản lượng lúa của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.
d. Giá trị sản xuất lúa của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 7: Bên cạnh cây lương thực, một ngành khác cũng phát triển rất mạnh là:
a. Nghề rừng.
b. Nuôi trồng và đánh bắt thuỷ hải sản.
c. Chăn nuôi đại gia súc.
d. Chăn nuôi gia cầm.
Câu 8: Nguyên nhân chính làm cho sản xuất nông nghiệp thiếu ổn định về năng suất là:
a. Giống cây trồng.
b. Độ phì của đất.
c. Thời tiết, khí hậu.
d. Cả 3 nguyên nhân trên.
Câu 9: Rừng nước ta có 3 loại:
- A. Rừng sản xuất.
- B. Rừng phòng hộ.
- C. Rừng đặc dụng.
Với 3 chức năng cơ bản:
1. Cung cấp nguyên nhiên liệu cho công nghiệp, dân dụng và xuất khẩu.
2. Bảo vệ môi trường sinh thái, bảo vệ giống loài quý hiếm.
3. Phòng chống thiên tai, bảo vệ môi trường.
Cách ghép đôi nào sau đây là đúng?
a. A – 1; B – 2; C – 3
b. A – 2; B – 3; C – 1
c. A – 3; B – 1; C – 2
d. A – 1; B – 3; C – 2.
Câu 10: Giá trị khoa học của vườn quốc gia là:
a. Nơi bảo tồn nguồn gen.
b. Cơ sở nhân giống, lai tạo giống.
c. Phòng thí nghiệm tự nhiên.
d. Tất cả các ý trên.
Câu 11: Ngành đánh bắt thuỷ hải sản nước ta còn hạn chế là do:
a. Thiên nhiên nhiều thiên tai.
b. Môi trường bị ô nhiễm, suy thoái.
c. Thiếu vốn đầu tư.
d. Ngư dân ngại đánh bắt xa bờ.
Câu 12: Qua bảng số liệu SGK từ 1992 – 2002 diện tích nhóm cây trồng nào tăng nhanh nhất?
a. Cây lương thực.
b. Cây công nghiệp.
c. Cây ăn quả.
d. Cả 3 nhóm tăng bằng nhau.
Câu 13: Cũng trong giai đoạn này, loại gia súc, gia cầm nào có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất?
a. Trâu.
b. Bò.
c. Lợn.
d. Gia cầm.
Câu 14: Ngành chăn nuôi nước ta hiện nay nhằm mục đích:
a. Phục vụ xuất khẩu.
b. Lấy sức kéo và phân bón.
c. Lấy thịt, trứng, sữa.
d. Tất cả các mục đích trên.
Câu 15: Nhân tố tự nhiên ảnh hưởng lớn đến sự phát triển và sự phân bố công nghiệp là:
a. Địa hình.
b. Khí hậu.
c. Vị trí địa lý.
d. Nguồn nguyên nhiên liệu.
Câu 16: Cơ sở để phát triển ngành công nghiệp trọng điểm là nguồn tài nguyên:
a. Quý hiếm.
b. Dễ khai thác.
c. Gần khu đông dân cư.
d. Có trữ lượng lớn.
Câu 17: Để nền công nghiệp phát triển, ngoài những nhân tố tự nhiên còn cần nhân tố khác:
a. Nguồn lao động.
b. Cơ sở hạ tầng.
c. Chính sách, thị trường.
d. Tất cả các nhân tố trên.
Câu 18: Ngành công nghiệp năng lượng phát triển mạnh nhất ở Quảng Ninh là:
a. Than.
b. Hoá dầu.
c. Nhiệt điện
d. Thuỷ điện.
Câu 19: Ngành công nghiệp năng lượng phát triển mạnh nhất ở Bà Rịa – Vũng Tàu là:
a. Than.
b. Hoá dầu.
c. Nhiệt điện
d. Thuỷ điện.
Câu 20: Ở Cà Mau có những loại nhiên liệu năng lượng nào?
a. Than đước, tram.
b. Than bùn.
c. Khí đốt.
d. Tất cả các nguồn nhiên liệu trên.
Biết thế mạnh về tình hình phát triển kinh tế của vùng duyên hải nam trung bộ, vùng bắc trung bộ, vùng đồng bằng sông hồng, vùng trung du và miền núi bắc bộ.
Đặc điểm nào của nguồn lao động vừa là lợi thế vừa là khó khăn trong phát triển kinh tế xã hội nước ta ?