Vai trò của tuyến yên:
Là tuyến quan trọng nhất tiết các hoocmôn kích thích hoạt động của nhiều tuyến nội tiết khác. Đồng thời tiết các hoocmôn có ảnh hưởng đến sinh trưởng, trao đổi glucôzơ, các chất khoáng, nước và co thắt cơ trơn.
Vai trò của tuyến yên:
Là tuyến quan trọng nhất tiết các hoocmôn kích thích hoạt động của nhiều tuyến nội tiết khác. Đồng thời tiết các hoocmôn có ảnh hưởng đến sinh trưởng, trao đổi glucôzơ, các chất khoáng, nước và co thắt cơ trơn.
1 Nêu các nhân tố ảnh hưởng đến sự sinh trưởng và phát triển của thực vật . CHo ví dụ minh họa
2 Xác định các nhân tố ảnh hưởng đến sự sinh trưởng và phát triển của động vật .Cho ví dụ minh họa
3 Lấy 2 ví dụ để chứng minh sự sinh trưởng và phát triển của sinh vật phụ thuộc vào loài
4 Lấy một số ví dụ chứng minh sự sinh trưởng của con người chịu ảnh hưởng bởi chất dinh dưỡng
Mai mình nộp r help me
vai trò của sinh sản đối với con người và đối với sinh vật
1 . Các nhân tố ảnh hưởng đến sự sinh trưởng và phát triển của thực vật . Cho ví dụ
2 . Các nhân tố ảnh hưởng đến sự sinh trưởng và phát triển của động vật . Cho ví dụ
3 . Lấy ví dụ chứng minh sự sinh trưởng của con người chịu ảnh hưởng bởi chất dinh dưỡng
4 . Nêu những yếu tố ảnh hưởng đến sự sinh sản ở sinh vật . Cho ví dụ
5 . Vận dụng kiến thức phản ứng , phản xạ ở động vật trong việc hình thành thói quen tốt hằng ngày
Hãy nêu các nhân tố ảnh hưởng đến sự sinh trưởng và phát triển của thực vật. Cho ví dụ minh họa
Hãy xác định các nhân tố ảnh hưởng đến sự sinh trưởng và phát triển của động vật . Cho ví dụ minh họa
hãy nêu vai trò của sinh sản vo tính trong thực tiễn và nêu ví dụ
Vẽ sơ đo sinh sản hữu tính sở sinh vật
vai trò của sinh sản đối với sinh vật và đối với con người
Thảo luận và nêu vai trò của sinh sản đối với sinh vat và đối với con người
vai trò của sinh sản hữu tính đối với con người
Vai trò của tuyến yên đối với sự sinh trưởng, phát triển của cơ thể người. | ||
Hoocmôn | Cơ quan chịu ảnh hưởng | Tác dụng chính |
Thùy trước tuyến yên | ||
Kích tố nang trứng (FSH) | ||
Kích tố thể vàng (LH) | ||
Kích tố tuyến giáp (TSH) | ||
Kích tố vỏ tuyến trên thận (ACTH) | ||
Kích tố tuyến sữz (PRL) | ||
Kích tố tăng trưởng (GH) | ||
Thùy sau tuyến yên | ||
Kích tố chống đái tháo nhạt (ADH) | ||
Kích tố ôxitôxin | ||