Use the phrases in the box to talk about things…
carry a cell phone check your email climb a mountain eat fruit for breakfast eat lunch in a cafeteria practice English grammar talk with a classmate try new foods wear athletic shoes |
... you usually do.
... you never or almost never do.
... you are doing (or not doing) right now.
I usually talk with a classmate in English to practice English grammar
I always carry a cell phone
I never wear athletic shoes
I usually eat fruit for breakfast and sometimes try new foods
I am eating lunch in a cafeteria
I usually check my email
Giải thích:
Trạng từ tần suất được dùng làm dấu hiệu của thì HTĐ để chỉ tần suất hành động được thực hiện => S + V(s/es) + O
Thì HTTD chỉ hành động được thực hiện tại thời điểm nói => S + tobe + Ving + O
Hướng dẫn dịch:
Tôi thường nói chuyện với bạn cùng lớp bằng tiếng Anh để luyện tập ngữ pháp tiếng Anh
Tôi luôn mang theo một chiếc điện thoại di động
Tôi không bao giờ đi giày thể thao
Tôi thường ăn trái cây vào bữa sáng và thỉnh thoảng thử những món ăn mới
Tôi đang ăn trưa ở căng tin
Tôi thường kiểm tra email của mình