Unscramble the words to make sentences. (Sắp xếp lại các từ để tạo thành câu.)
a. very / teacher / outgoing / person / my / a / is
b. takes part in / often / he / activities / lots of / community
c. the one / who / table tennis / introduced me to / is / she
d. are always there for me / are / Thảo and Phương / the two / who / when I need them
e. she / in line / never complains / Mai / has to wait / when
a. My teacher is a very outgoing person.
b. He often takes part in lots of community activities.
c. She is the one who introduced me to table tennis.
d. Thảo and Phương are the two who are always there for me when I need them.
e. Mai never complains when she has to wait in line.
Hướng dẫn dịch:
a. Thầy tôi là một người rất cởi mở.
b. Anh thường tham gia rất nhiều hoạt động cộng đồng.
c. Cô ấy là người đã giới thiệu tôi đến với bóng bàn.
d. Thảo và Phương là hai người luôn ở bên tôi khi tôi cần.
e. Mai không bao giờ phàn nàn khi phải xếp hàng chờ đợi.