Câu 1. Xác định vị trí của môi trường đới nóng.
Câu 2. Nêu các kiểu môi trường thuộc môi trường đới nóng.
Câu 3. Đất ở vùng Nhiệt đới có màu đỏ vàng do chứa nhiều sắt nhôm gọi là đất
gì?
Câu 4. Ở môi trường Nhiệt đới, càng gần chí tuyến thì lượng mưa thay đổi như
thế nào?
Câu 5: Nước nào có lượng khí thải bình quân đầu người cao nhất thế giới?
Ở môi trường nhiệt đới, thảm thực vật thay đổi từ xích đạo về chí tuyến chủ yếu do?
A. Lượng mưa
B. Nhiệt độ
C. Địa hình
D. Hướng gió
Xóa lựa chọn
3.Môi trường tự nhiên nào nằm giữa hai chí tuyến?
4.“Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa gió và thời tiết diễn biến thất thường”. Đặc điểm trên nói về môi trường tự nhiên nào?
1.Hãy trình bày vị trí, đặc điểm khí hậu và kiểu rừng tiêu biểu của môi trường xích đạo ẩm .
2.Hãy trình bày vị trí, đặc điểm khí hậu và kiểu rừng tiêu biểu của môi trường nhiệt đới
3.Hãy trình bày vị trí, đặc điểm khí hậu và các đặc điểm khác của môi trường nhiệt đới gió mùa .
4.Trình bày đặc điểm sản xuất của môi trường đới nóng cho biết những thuận lợi và khó khăn. Kể tên các sản phẩm nông nghiệp tiêu biểu của môi trường đới nóng.
Trình bày vị trí, đặc điểm khí hậu của môi trường nhiệt đới. Trình bày sự
đa dạng của môi trường nhiệt đới gió mùa.
1. Xác định vị trí, đặc điểm của Môi trường đới nóng. cho biết đới có những kiểu môi trường nào?
trình bày đặc điểm vị trí khi hậu của môi trường nhiệt đới gió mùa
Câu 8. Nêu sự thay đổi các thảm thực vật từ xích đạo về phía hai chí tuyến trong
môi trường nhiệt đới.
Câu 6: Các nguyên nhân nào làm ô nhiễm không khí ở đới ôn hoà?
Câu 7. Trước tình trạng báo động của ô nhiễm không khí các nước đã kí hiệp
định gì?
Câu 8. Nêu sự thay đổi các thảm thực vật từ xích đạo về phía hai chí tuyến trong
môi trường nhiệt đới.
Câu 9. Nguyên nhân dân cư phân bố không đều giữa các khu vực trên thế giới.
Câu 10: Nối các ý cở cột A sao cho phù hợp với các ý ở cột B:
A. Kiểu môi trường | B. Đặc điểm khí hậu tương ứng | |
1.Xích đạo ẩm | a. tính chất vô cùng khô hạn, chênh lệch nhiệt độ ngày và đêm cao. | 1.….. |
2.Nhiệt đới | b. lượng mưa 500-1500mm, mưa theo mùa. | 2.….. |
3. Nhiệt đới gió mùa | c. mưa quanh năm, trung bình 1500-2500mm. | 3.….. |
4. Hoang mạc | d. nhiệt độ lượng mưa thay đổi theo mùa gió. | 4.….. |