Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ A, toàn bộ sản phẩm cháy dưoc hấp thụ hết trong bình chứa dung dịch Ca(OH)2, sau phản ứng thấy xuất hiện 40 gam kết tùa, đồng thời khối lượng dung dịch sau phản ứng nặng hơn khối lượng dung dịch nước vôi ban đầu là 2,4 gam. Nếu cho tiếp dung dịch Ba(OH)2 du vào dung dịch sau phản ứng thì thấy có thêm 59,4 gam kết tùa nữa. Khi hóa hơi 5,2 gam A thì thu thể tích dùng băng thể tích của 1,6 gam oxi trong cùng điều kiện. Xác định công thức phân tử A
28. Phản ứng sau có tự xảy ở điều kiện chuẩn không : 3C (gr) + 2Fe2O3 (r) = 4Fe(r) + 3CO2(k)
Cho biết sinh nhiệt chuẩn của Fe2O3 (r), Fe(r), CO2(k) lần lượt là -196,22 và -94,1 (kcal/mol). Entropy chuẩn của C(gr), Fe2O3 (r), Fe(r), CO2(k) lần lượt là 1,36; 20,88; 6,49; 51,10 (cal/mol.oK).
Tính nhiệt độ tối thiểu để phản ứng trên có thể tự xảy ra? (Giả sử ΔH0 và ΔS0 của phản ứng không thay đổi theo nhiệt độ, các chất được lấy ở trạng thái chuẩn).
giúp các cau
23. Tính lượng nhiệt toả ra hay hấp thụ vào khi cho 2,5 gam Fe2O3 phản ứng với một lượng vừa đủ CO để tạo thành sắt kim loại. Phản ứng toả nhiệt hay thu nhiệt?
Fe2O3 (r) + 3CO (k) à 2Fe (r) + 3CO2 (k); ΔHo298 = −24,8 kJ.
Giả sử các chất được lấy ở trạng thái chuẩn, 298K.
24. Hỏi phản ứng CO (k) + H2O (k) = CO2 (k) + H2 (k) tự diễn biến theo chiều nào ở 300K và 1200K? Cho biết các chất ở trạng thái chuẩn và những giá trị của hiệu ứng nhiệt và biến thiên entropy chuẩn của phản ứng ở 300K và 1200K như sau: ΔHo300 = −41,16 kJ/mol; ΔHo1200 = −32,93 kJ/mol;
ΔSo300 = 42,40 J/K.mol; ΔSo1200 = 29,6 J/K.mol.
giúp mình ậ
Nhiệt phân hoàn toàn 27,3 gam hỗn hợp rắn X gồm NaNO3 và Ca(NO3)2 thu được hỗn hợp khí 6,72 lít (đktc)
1 viết phương trình hóa học các phản ứng xảy ra
2 tính thành phần trăm về khối lượng của mối muối trong hỗn hợp x
Hỗn hợp khí Z gồm 2 anken kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Trộn một thể tích hỗn hợp X với một lượng vừa đủ khí oxi để được hỗn hợp Y rồi đem đốt cháy hoàn toàn thì thu được hỗn hợp sản phẩm Z gồm khí và hơi. Tỉ khổi của Y so với Z là 744:713. Xác định CTPT của 2 anken (Các khí đo ở cùng điều kiện)
Câu 1. Hòa tan hết 14,5g hỗn hợp Al và Cu trong dung dịch HNO3 đặc (dư) thấy thoát ra 24,64 lit khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Hãy tính:
a. Phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu
b. Khối lượng muối thu được sau phản ứng?
Câu 2. Cho 60g hỗn hợp Cu, CuO tan trong 3 lit dung dịch HNO3 1M, có 13,44 lit (đktc) khí NO bay ra. Tính phần trăm khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp đầu, nồng độ mol/lit của các chất trong dung dịch sau phản ứng? (Coi thể tích dung dịch sau phản ứng thay đổi không đáng kể)
18.Tính hiệuứng nhiệt của phảnứng sauởđiều kiện chuẩn:2CO (k) + 4H2(k)àC2H5OH (l) + H2O (l)Cho biết thiêu nhiệt chuẩnΔHo298,ccủa CO(k), H2(k), C2H5OH (l) lần lượt là−67,6;−63,8 và 326,7 kcal/mol.
19.Sinh nhiệt chuẩn của H2O (l) bằng−68kcal/mol. Hãy xác định thiêu nhiệt chuẩn của H2(k).
20.Viết phương trình nhiệt hoá học của phảnứng: Fe2O3(r) + 3CO (k)à2Fe (r) + 3CO2(k). Biết rằngkhi khử53,23 g Fe2O3bằng CO thoát ra 2,25 kcal nhiệt lượngởđiều kiện đẳng áp; M(Fe2O3) = 159,69.Giảsửcác chất được lấyởtrạng thái chuẩn
Cho 2,24 lít (dktc) hỗn hợp gồm C2H2 và C2H4 đi qua bình dd brom dư thấy khối lượng bình brom tăng 2,70g . Tính thành phần % các chất trong 2,24 lít X có
1/ Cho 21,5g hỗn hợp KCO3 và kalisilicat phản ứng vừa đủ 109,5g dung dịch HCl 10%. Tính C% của chất tan trong dung dịch thu được
2/ Hoà tan 30,65g hỗn hợp BaCO3 và BaCl2 trong 100g dung dịch HCl vừa đủ thứ được 1,12 lít CO2 và dung dịch Y. Tính C% của chất tan trong dung dịch Y
X1, X2, X3 là 3 đồng phân xicloankan của nhau. Biết:
- Khi cho X1 tác dụng với dung dịch Brom thì chỉ thu được 1 sản phẩm.
- Khi cho X2 tác dụng với Clo chiếu sáng thì thu được sản phẩm duy nhất là cloxiclohexan.
- X3 không tác dụng với Brom nhưng tác dụng với Clo trong điểu kiện chiếu sáng thu được 4 sản phẩm hữu cơ monoclo.
Xác định CTCT của X1, X2, X3 và viết các phương trình xảy ra.