\(H^++OH^-\rightarrow H_2O\)
\(n_H+n_{OH^-}=0,1\left(mol\right)\)
\(\rightarrow V=\frac{0,1}{1}=0,1\left(l\right)=100\left(ml\right)\)
\(H^++OH^-\rightarrow H_2O\)
\(n_H+n_{OH^-}=0,1\left(mol\right)\)
\(\rightarrow V=\frac{0,1}{1}=0,1\left(l\right)=100\left(ml\right)\)
Hòa tan hết 12,48 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO,Fe3O4 và Fe2O3 trong 400 ml dung dịch chứa HCl 1M và HNO3 1,2 M, thu được V lít khí NO(sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y. dung dịch Y hòa tan tối đa 7,68 gam Cu. Gía trị của V là
A.2,688 B.4,48 C.2,8 D.2,016
cho 10,2 g oxit của kim loại R thuộc nhóm IIIA tác dụng vừa đủ với 600 ml dung dịch HCl 1M (D = 1,12g/ml ) , sau phản ứng thu được dung dịch X : a) xác định công thức phân tử của oxit đã cho ; b) tính nồng độ phần trăm của chất tan trong dung dịch X
Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200ml dung dịch HCl 1M vào 100ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là?
Cho 6,5 gam kẽm hạt vào cốc đựng dung dịch 220ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch A và V lít khí H2 ở (ĐKTC). Cho A tác dụng với 250ml dung dịch NaOH 1M thư được m gam kết tủa và dung dịch B.
a/ Tính m,V và khối lượng chất tan có trong dung dịch B
b/ Tính thể tích dd HCl 1M để thu được kết tủa cực đại và cực tiểu khi cho vài dd B
Hòa tan 11,6g hỗn hợp A gồm Fe và Cu bằng 87,5g dung dịc HNO3 50,4%, sau khi kim loại tan hết thu được dung dịch X và hỗn hợp khí B. Thêm 500 ml dung dịch KOH 1M vào dung dịch X thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Nung Y đến khối lượng không đổi thu được 16g chất rắn. Cô cạn dung dịch Z thu được chất rắn T. Nung Tđến khối lượng không đổi thu được 41,05 g chất rắn.
a. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong A
b. Tính C% các chất trong dung dịch X
đốt 6.45 gam hỗn hợp x gồm mg và al trong bình chứa 3.36 lít hôn hợp O2 và Cl2 thu được chất rắn Y. Để hòa tan hoàn toàn Y người ta cần vừa đủ 450 ml HCl 1M sau phản ứng thu được 2.8l H2 và dung dịch Z. Tính khối lượng Mg trong hỗn hợp ban đầu
Giúp mình với ạ
Chuẩn bị 2 ống nghiệm, ống 1 chứa 1ml KMNO4 0,02M và 2-3 giọt H2SO4 1M; ống 2 chưa 1 ml KI 1M và 2-3 giọt H2SO4. Nhỏ 1 ml dung dịch bão hoà KNO2 vào mỗi ống. Nhận xét, viết phương trình phản ứng.
cho 6,4 gam Cu vào 150 ml dung dịch HNO3 4M thu được khí NO và dung dịch X. thêm 200 ml dung dịch HCl 2M vào dung dịch thu được dung dịch Y. Hãy cho biết dung dịch Y có thể hòa tan tối đa bao nhiêu gam Cu
A. 17,6 B.12,8 C 3,2 D.6,4
Cho m(g) Mg td với V(ml) dung dịch HNO3 1M . Thu đc Mg(NO3)2, N2 và H2O . Thể tích khí N2 (đktc) thu đc là 8.96l
A. Tính m
B. Tính V