0,08+0,035 ban đó đổi đơn vị sai r.....cach lm thì đúng r nhung con thiếu CM của H2So4 dư ...và số mol K2so4 phải theo số mol cua koh bạn nha...
0,08+0,035 ban đó đổi đơn vị sai r.....cach lm thì đúng r nhung con thiếu CM của H2So4 dư ...và số mol K2so4 phải theo số mol cua koh bạn nha...
Ai giải được giúp mình bài này với, chiều mình thi:
Cho 15,5 g Na2O tác dụng với nước thu được 0,15 lít dung dịch A.
a, Viết PTHH và tính nòng độ mol của dung dịch A.
b, Tính thể tích dung dịch H2SO4 20% (D= 1,14 g/ ml) cần dùng để trung hòa.
c, Tính nòng độ mol chất có trong dung dịch sau phản ứng trung hòa.
Nhanh lên!!!!!!!!
Cho 5,2g hỗn hợp X gồm Mg và MgO tác dụng hết với dung dịch HCl thì thu được 1,12lít khí(đktc)
1.Viết phương trình phản ứng
2.Tính số gam mỗi chất trong hỗn hợp X
3.Tính thể tích dung dịch HCl 0.5M vừa đủ để hòa tan hết 5,2g hỗn hợp X.
Cho 60,8 g hỗn hợp X gồm Cu CuO và một oxit sắt tác dụng với một lượng dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch Y . Chia Y làm hai phần bằng nhau . Cho từ từ dung dịch H2S đến dư vào phần 1 thu được kết tủa Z. Hòa tan hết lượng Z trong dung dịch HNO3 đặc nóng dư giải phóng 24,64 lít NO2 (đktc) và dung dịch T. Cho T phản ứng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 thu được m gam kết tủa. Mặt khác phần 2 làm mất màu vừa đủ 500ml dung dịch KMnO4 0,44M .trong môi trường axit H2SO4. Tính m
Câu 13: Cho 5,64g hỗn hợp K2CO3 và KHCO3 vào 600ml dung dịch Na2CO3 và NaHCO3 thu được dung dịch A (VA=600ml). Chia A làm 3 phần bằng nhau:
P1 cho rất từ từ 100ml HCl vào thì thu được 448ml khí đktc và dung dịch B. Thêm nước vôi dư vào B thấy tạo thành 2,5g kết tủa.
P2 đem trung hoà bằng dung dịch NaOH 0,1M thì cần 150ml.
P3 cho khí HBr dư qua và cô cạn thì được 8,125g muối khan.
Tính nồng độ mol/l của các chất trong A và HCl đã dùng.
ai ranh co the giup dum minh trong toi nay ko huhu
Đốt cháy hoàn toàn m g hỗn hợp C gồm FeS2 và Cu2S thu được khí SO2 và hỗn hợp rắn D gồm Fe2O3 và CuO .Chuyển toàn bộ SO2 thành SO3 rồi hấp thụ hết vào nước được dung dịch E . Cho toàn bộ D vào cốc chứa dung dịch E sau đó phải cho tiếp 375 ml dung dich HCL 2M vào cốc thì D mới vừa đủ tan hết tạo ra dung dịch F . Cho dung dịch F tác dụng với BaCl2 dư thu đc 116,5 g kết tủa
a) viết phương trình phản ứng xaỷ ra
b) tính m
Hòa tan hết24 với 16 gam hỗn hợp X gồm Cu và fe304 trong dung dịch HCl loãng dư Thấy còn lại 6,4 gam Cu. Mặt khác hòa tan hết 24,6 gam hỗn hợp trên trong 240g dung dịch HNO3 31,5% (Dùng dư)Thu được dung dịch Y . Cho 600ml dung dịch NaOH 2m vào dung dịch Y Lọc bỏ kết tủa Cô cạn dung dịch nước lọc sau đó nung đến khối lượng không đổi Thu được 78.16 gam rắn khan. Nồng phần Của Cu(NO3)2 có trong dung dịch Y là Đáp án 3,235 B 11 phẩy 634 C 12,51% D 16,165
trộn 300ml dung dịch (HCL,H2S04) có PH=1 và tỉ lệ mol giữa axit HCL và H2S04 là 1:2 vào 400ml dung dịch (NaOH 0,05M,Ba(OH)2 a mol/l) thu được dung dịch X có PH=13
a) TÍNH a b)cô cạn dung dịch x thu dc bn gam rắn khan
Hòa tan hết 16,32 gam hỗn hợp gồm fe và cu trong 134,4 gam dung dịch Hno3 45%, thu được dung dịch X (không chứa chứa muối amoni). Cho X phản ứng với 400 ml dung dịch hỗn hợp gồm Naoh 1M và Koh 0,5 M, thu đc kết tủa Y và dung dịch Z.Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi, thu đc 21,6 gam hỗn hợp Fe2O3 và Cuo. Cô cạn Z, thu được hỗn hợp rắn T. Nung T đến khối lượng không đổi, thu được 43,44 gam hỗn hợp chất rắn. Nồng độ phần trăm của fe(no3)3 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 4 B.20 C.3 D.10