Trộn 100ml dd CuCl2 1,5M vs 300ml dd Ca(OH)2 1M. Sau pứ ta thu đc B dung dịch và 1 chất ko tan C.
a)Tính nống độ mol của các chất trong dd sau pứ kết thúc?Cho rằng Vdd thay đổi ko đáng kể.
b)Lọc chất rắn C nung trong ko khí 1 thời gian cho đến khi khối lượng chất rắn giảm 0,9g thu đc chất rán D.Chất rắn D là chất nào?Có m=?
c)Dẫn từ từ 3,6l SO2(đkt) vào dd B sau pứ thu đc bao nhiu gam k/tủa?Bt hiệu suất pứ chỉ đạt 80%.
Hoà tan 0,56 gam sắt bằng 200ml dung dịch H2SO4 loãng, dư.
a./ Tính khối lượng muối tạo thành và thế tích khí H2 sinh ra (đktc).
b. Tính nồng độ mol của dung dich H2SO4 đã dùng.
Cho 200ml dung dịch CuSO4 1M phản ứng vừa đủ với 200ml dung dịch KOH.
a/ Viết phương trình phản ứng
b/ Tính nồng độ M (mol/l) của dung dịch KOH
c/ Tính khối lượng kết tủa Cu(OH)2 thu được?
d/ Tính nồng độ M (mol/l) dung dịch K2SO4 thu được sau phản ứng?
(Xem như thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể)
(Cho: Cu = 64; K = 39; O = 16; H = 1; S = 32)
1. Cho 180 gam dung dịch H2SO4 15% vào 320 gam dung dịch BaCl2 10%. Tính nồng độ % các chất trong dung dịch thu được sau phản ứng?
2. Trộn 100ml dung dịch MgCl2 2M với 150ml dung dịch Ba(OH)2 1,5M được dung dịch A (D=1,12g/ml) và kết tủa B. Đem kết tủa B nung nóng ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được chất rắn D.
a. Tính khối lượng rắn D.
b. Xác định nồng độ mol/l và nồng độ % của dung dịch A (xem thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể)
Cho 100ml dung dịch HCl 1M tác dụng với v ml dung dịch Ca(OH)2 1M. Tính
a/ v ml dung dịch Ca(OH)2 cần dùng
b/ nồng độ mol dung dịch sau phản ứng
c/ nếu cô cạn dung dịch sau phản ứng thì được bao nhiêu gam muôi khan.
Biết 4,48 lít khí CO2 (đktc) tác dụng vừa hết với 200 ml dung dich Ba(OH)2, sản phậm là BaCO3 và H2O
a) Viết phương trình hóa học
b)Tính nồng độ mol của dung dịch Ba(OH)2 đã dùng.
c) Tính khối lượng chất kết tủa thu được
tính thể tính dung dịch HCl 29,2% (D=1,25g/m) cần dùng để trung hòa 200ml dung dịch NaOH 2M tính nồng độ mol của chất tan trong dd sau phản ứng
Lắc 0,81 g bột Nhôm trong 200ml dung dịch chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 một thời gian thu được rắn A và dung dịch B. Cho A tác dụng với dung dich NaOH dư thu được 100,8 ml H2(đktc) và còn lại 6,012 g hỗn hợp D gồm 2 kim loại. Cho dung dịch B tác dụng vói dung dịch NaOH dư được kết tủa đến khối lượng không đổi thu được 1,6 g oxit
a/ Viết phương trình phản ứng xảy ra
b/ Tính nồng độ mol/ l dung dịch AgNO3 và Cu(NỎ)2 đã dùng
Cho 200ml dung dịch CuCl2 tác dụng với dung dịch có hòa tan 150ml dd NaOH 2m, ta thu được kết tủa Lọc kết tủa đe nung đến khối lượng không đổi thu được chất rắn a) Viết phương trình. Tính nồng đôn mol/l của dd CuCl2 đã dùng b) Tìm nồng đội mol dung dịch thu được c) Tìm khối lượng chất rắn thu được su khi nung