Trích các mẫu thử
Cho dd BaCl2 vào các mẫu thử nhận ra
+K2SO4 có kết tủa trắng
+KCl;KNO3 ko PƯ
Tiếp theo cho dd AgNO3 vào 2 muối còn lại nhận ra:
+KCl có kết tủa
+KNO3 ko PƯ
Trích các mẫu thử
Cho dd BaCl2 vào các mẫu thử nhận ra
+K2SO4 có kết tủa trắng
+KCl;KNO3 ko PƯ
Tiếp theo cho dd AgNO3 vào 2 muối còn lại nhận ra:
+KCl có kết tủa
+KNO3 ko PƯ
Trộn 100g dd \(Na_2SO_4\) 0,426% với dd \(BaCl_2\) dư. Lọc hỗn hợp các chất sau phản ứng thu được chất rắn A và dd B.
a) Viết ptpư
b) Tính khối lượng chất rắn A sinh ra
c) Trộn thêm 0,214g sắt (III) hidroxit vào chất rắn A thu được chất ắn C nung ở nhiệt độ cao thì thu được x gam chất rắn. Viết pt pư và tính x, biết điều kiện thí nghiệm chất rắn A không bị nhiệt phân hủy?
Không dùng hóa chất, trình bày phương pháp hóa học nhận biết dung dịch các chất sau:
a.NaOH, FeCl3, HCl, NaCl.
b. MgCl2, NaOH, HCl, Na2CO3
Câu 1
a) Hãy cho biết thế nào là đơn chất? Hợp chất?
b) Trong số các công thức hóa học sau: CO2, O2, Zn, CaCO3, công thức nào là công thức của đơn chất? Công thức nào là công thức của hợp chất?
Câu 2 : Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của:
a) Fe (III) và O.
b) Cu (II) và PO4 (III).
Câu 3
Thế nào là phản ứng hóa học? Làm thế nào để biết có phản ứng hóa học xảy ra?
Trả lừoi luôn nhé
1.. Cho 200g dd BaCl2 10,4% tác dụng vừa đủ với 400g dd Na2SO4
a. Tính khối lượng kết tủa tạo thành
b. Tính nồng đọ phần trăm của chất còn lại trong dd thu đc sau khi đã lọc bỏ kết tủa
2.. 200ml dđ AgNO3 2M tác dụng vừa đủ với 300ml dd CaCl2
a. Cho biết hiện tượng quan sát
b. Tính khối lượng chất rắn
c. Tính nồng đọ mol của dd sau PƯ.
Câu 1:
Dùng khí Hidro (H2) để khử hoàn toàn 54,4g hỗn hợp Fe3O4 và CuO . Sau khi phản ứng kết thúc thu được 40g hỗn hợp 2 kim loại.
a) Viết phương trình hóa học xãy ra ?
b) Tính khối lượng mỗi kim loại thu được ?
c) Tính thành phần phần trăm theo khối lượng các oxit ban đầu ?
Câu 2 :
Dùng khí CO để khử hoàn toàn 32g hỗn hợp Fe2O3 và CuO. Sau khi phản ứng kết thúc thu được 24g hỗn hợp 2 kim loại .
a) Viết phương trình hóa học xãy ra ?
b) Tính khối lượng mỗi kim loại thu được ?
c) Tính thành phần phần trăm theo khối lượng các oxit ban đầu?
Câu 3 :
Cho 6,5 gam kẽm phản ứng vừa đủ với 100ml dung dịch axit clohidric.
a) Tính thể tích khí hidro thu được ở đktc ?
b) Tính nồng đọ mol của dung dịch muối thu được sau phản ứng ?
c) Tính nồng độ mol của dung dịch axit HCL dã dùng ?
Câu 4 :
Cho 25 gam dung dịch NaOH 4% tác dụng vừa đủ với 51 gam dung dịch H2SO4 0,2M(có thể tích 52ml). Tính nồng độ % các chất trong dung dịch sau phản ứng?
Giup mình trong hôm nay với ạ !!!
C1: Trong một loại oxit của lưu huỳnh có 2 gam lưu huỳnh kết hợp 3 gam oxi. CTHH đơn giản nhất của oxit này là: A. SO B. SO2 C. SO3 D. Khg có CT nào
C2: Trong một loại oxit của nito có 7 gam nito kết hợp 8 gam oxi. CTHH đơn giản nhất của oxit này là: A. NO B. NO2 C. N2O3 D. N2O E. N2O5
C3: Có các hiện tượng sau: Đốt cháy khí H2, sinh ra nước ; Hiện tượng cháy rừng ; Nước để trong ngăn đá tủ lạnh thành nước đá ; Cồn để trong lọ khg kín bị bay hơi ; Vôi sống cho vào nước thành vôi tôi ; Pháo hoa bắn lên trời cháy sáng rực rỡ a. Số hiện tượng vật lý là: A. 2 B.3 C.4 D. 5 b. Số hiện tượng hoá học là: A. 3 B. 4 C.5 D.6 C4: Cho CT của 1 số chất: Cl2, FeCl3, Al2O3, Cu, NaNO3, KOH A. có 3 đơn chất và 3 hợp chất B. Có 4 đơn chất và 3 hợp chất C. Có 2 đơn chất và 4 hợp chất D. Có 1 đơn chất và 5 hợp chất
C5: Hoá trị II của Fe ứng với CTHH nào sau đây: A. FeO B. Fe3O2 C. Fe2O3 D. Fe3O4
C6: Trong phòng thí nghiệm, các khí sau có thể thu vào bình đặt đứng: A. NH3, H2 B. HCl, N2 C. Cl2, CH4 D. H2S, SO2
C7: Dãy gồm các hợp chất là: A. Cl2, NO2, CO2, O2 B. MgO, K2O, FeO C. H2O, Br2, Cu, FeO D. Cu, Fe, CuO, Na
C8: Nước giếng là: A. hợp chất B. đơn chất C. chất tinh khiết D. hỗn hợp
C9: khi phân huỷ hoàn toàn 24,5g kaliclorat thu dc 9,6g khí O2 và kaliclorua. Khối lượng của kaliclorua thu dc là: A. 13g B. 14g C. 14,9g D.15,9g
1. Cho 5,31g hh Q gồm Al, Na trong nước dư, sau phản ứng thu khí thoát ra cho đi qua ống sứ đựng m (g) CuO dư, nung nóng thì thu được (m -2,88) g rắn. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hh Q
2. Hòa tan 6,13g hhD gồm Na, K, Ba và Al2O3(trong đó nguyên tố oxi chiếm 23,491% về khối lượng vào lượng nước dư, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được ddG và 1,456 lít H2. Cho 1,6 lít ddHCl 0,1M vào G thì thu ddF và m gam kết tủa
a) Xác định giá trị của m
b) Tính khối lượng chất tan có trong ddF
Cho8,96lít khí h2 khử vừa đủ hỗn hợp chất rắn gồm đồng (2) oxit và sắt (3) oxit tính khối lượng kim loại thu đc ssu phản ứng . Biết khối lượng đồng 2 oxit trong 1/2 hỗn hợp đầu là 4 g
Nhận biết pphh
a. benzen, rượu etylic , axit axetic , H2O
b. Các chất khí Metan , etilen, cacbon dioxit đựng trong 3 lọ riêng biệt bị mất nhãn ...
c. Dd axit axetic , dd rượu etylic, etyl axetat , dd glucozơ.
d. benzen, rượu etylic ,axit axetic ,và glucozơ.