_Trong phòng thí nghiệm:
2KClO3\(\underrightarrow{t^o}\) 2KCl + 3O2
2KMnO4 \(\underrightarrow{t^o}\) K2MnO2 + MnO2 + O2
_Trong công nghiệp:
+Từ không khí : Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
+ Từ nước : Điện phân nước
2H2O \(\underrightarrow{đienphan}\) 2H2 + O2
Phương pháp điều chế oxi :
a) Trong phòng thí nghiệm.
2KClO3 \(\underrightarrow{t^o}\) 2KCl + 3O2
2KMnO4 \(\underrightarrow{t^o}\) K2MnO2 + MnO2 + O2
b)Trong công nghiệp.
-Từ không khí : Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
- Từ nước : Điện phân nước
2H2O \(\underrightarrow{\text{điện phân}}\) 2H2 + O2
a, Trong phòng thí nghiệm:
2KClO3-to-->2KCl+3O2
2KMnO4-to-->K2MnO4+MnO2+O2
b, Trong công nghiệp:
-Từ không khí: Chưng cất phân đoạn không khí lỏng
-Từ nước: Điện phân nước
2H2O(điện phân)--->2H2+O2