A. Trắc nghiệm
Câu 1: Đâu là từ khóa của câu lệnh lặp với số lần không biết trước?
A. IF…THEN… B. FOR…TO…DO… C. WHILE…DO…
Câu 2: Đâu là câu lệnh ghép?
A. Begin i:=i+1; writeln(i); End;
B. i:=i+1; writeln(i);
C. i:=i+1;
Câu 3: Màn hình xuất hiện gì sau khi chạy chương trình dưới đây:
Var i,S: integer;
Begin
S:=0;
i:=1;
While S<=8 do
Begin
S:=S+i;
i:=i+1;
End;
Writeln(‘Tong tim duoc co gia tri la: ‘, S);
End.
A. Tong tim duoc co gia tri la: 6
B. Tong tim duoc co gia tri la: 10
C. Tong tim duoc co gia tri la: 15
B. Tự luận:
Câu 4: Trình bày cú pháp và tác dụng của câu lệnh lặp với số lần không biết trước?
Câu 5: Viết chương trình tính tổng 100 số tự nhiên đầu tiên (Sử dụng câu lệnh lặp While).
Câu 21: Xác định số vòng lặp cho bài toán: Tính tổng của các số nguyên từ 1 đến 100:
A. 1 B. 100 C. 99 D. Tất cả đều sai
Câu 22:Kết quả của < điều kiện > trong câu lệnh lặp sẽ có giá trị là :
A. Là 1 số nguyên B. Là 1 số thực C. Đúng hoặc sai D. Là 1 kí tự
Câu 23 :Đoạn chương trình sau giải bài toán nào:
S:=0;
For i:=1 to n do
If (i mod 3 = 0) and (i mod 5 = 0) then
S:= S + i;
A. Tổng các số chia hết cho 3 hoặc 5 trong phạm vi từ 1 đến n
B. Tổng các số chia hết cho 3 và 5 trong phạm vi từ 1 đến n
C. Tổng các số chia hết cho 3 trong phạm vi từ 1 đến n
D. Tổng các số chia hết cho 5 trong phạm vi từ 1 đến n
Câu 24:Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau:
S:=10;
For i:=1 to 4 do S:=S+i;
Giá trị của biến S bằng bao nhiêu:
A. 20 B. 14 C. 10 D. 0
Câu 25: Khi giải thích các thành phần trong câu lệnh lặp, phát biểu nào sau đây đúng:
A. For, to, do là các từ khóa, biến đếm là biến kiểu số nguyên hoặc số thực.
B. Giá trị đầu và giá trị cuối là các giá trị nguyên hoặc giá trị thực.
C. Câu lệnh lặp sẽ thực hiện câu lệnh nhiều lần, mỗi lần là một vòng lặp. Số lần lặp là biết trước và bằng giá trị cuối – giá trị đầu + 1.è
Câu 3. cho đoạn chương trình sau :
S:=1; n:=0;
While S<=5 do
Begin
n:=n+1;
S:=S+n;
End;
Hãy cho biết giá trị của S bằng bao nhiu?
A.6 B.7 C.8 D.9
câu 4. Đọan chương nào sai:
A. Var x, y :real while (x=3.5) do y:=y+1; end.
B.Var x,y :real while (x<3.5) do y:=y+1 ; end.
C. Var x,y :real while (x:=3.5) do y:=y+1 ;end.
D.Var x,y :real while (x >3.5 ) do y:=y+1 ;end.
câu 5:Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau:
j:=1;
for i:=1 to 4 do
j:=j+2;
Gía trị của biến bằng bao nhiu:
A.7 B.8 C.9 D.10
Câu 2: Lệnh While...do thuộc loại lệnh nào sau đây?
a.Lệnh rẽ nhánh. c. Lệnh vòng lặp.
b.Lệnh lựa chọn. d. Lệnh ghép.
Câu 3:Việc đầu tiên lệnh While...do cần thực hiện là gì?
a.Thực hiện <câu lệnh> sau từ khóa While...do.
b.Thực hiện <câu lệnh> sau từ khóa Then.
c.Kiểm tra giá trị của < điều kiện>.
d.Kiểm tra < câu lệnh>.
Câu 4: Câu lệnh sau từ khóa do trong câu lệnh While...do được thực hiện ít nhất mấy lần?
a.0 lần. b. 1 lần. c. 2 lần. d. vô số lần.
Câu 5: Cho biết < câu lệnh> sau từ khóa DO trong đoạn chương trình sau được thực hiện mấy lần?
var i: byte;i:= 5;While i<=5 do i:= i-1;
a.1 lần b. 2 lần c. 5 lần d. 6 lần
Câu 6: Đoạn lệnh sau đây cho biết kết quả nào?
var i: byte;
i:= 5;
While i<=5 do
Begin
Write(i:2);
i:= i-1;
end;
a.In ra các số từ 1 đến 5; b.In ra các số từ 0 đến 5;
c.In ra các số lần lượt từ 5 đến 0; d. In ra vô hạn các số5, mỗi số trên một dòng.
Câu 7:Đoạn lệnh sau đây cho biết kết quả nào?
Var so: byte:
so:= 1;
While so<10 do writeln(so);
so:=so+1;
a.In ra các số từ 1 đến 9; b.In ra các số từ 1 đến 10;
c.In ra vô hạn các số1, mỗi số trên một dòng. d.In ra các số từ 10 đến 1.
Câu 8:Cho đoạn chương trình sau:
Var x, tong : byte;
x:=0; tong:=0;
While tong <= 20 do
Begin
Writeln(tong);
tong:=tong +1;
End;
x:=tong;
Sau khi đoạn chương trình trên được thực hiện, giá trị của x bằng bao nhiêu?
a.20. b. 21. c. Không xác định. d. 0.
Câu 9: Hãy cho biết kết quả của đoạn chương trình dưới đây?
a:=10;
While a< 11do writlen(a);
a.Trên màn hình xuất hiện một số 10.
b.Trên màn hình xuất hiện 10 chữ.
c.Trên màn hình xuất hiện vô số chữ số10,chương trình bị lặp vô tận.
d.Trên màn hình xuất hiện một số11.
Câu 10: Khi sửdụng lệnh While...do cần chú ý điều gì?
a.Số lần lặp. b. Số lượng câu lệnh.
c.Không cần chú ý gì cả. d.Điều kiện vòng lặp để tránh vòng lặp không bao giờ kết thúc.
Câu 11:Câu lệnh viết đúng cú pháp lệnh lặp với số lần chưa biết trước.
a.While <điều kiện> to < câu lệnh>;
b.While <điều kiện>to < câu lệnh 1> do < câu lệnh 2>;
c.While <điều kiện> do < câu lệnh>;
d.While <câu lệnh> do < câu lệnh>;
Giup mình với nhé, mn
1. Lặp với số lần chưa biết trước là lệnh gì?
a. while..to..do
b. for …to…do
c. while …do
d. if…then
2. “Nếu trời mưa thì em không đi chơi đá bóng”. Là câu lệnh gì?
a. Câu lệnh lặp với số lần biết trước
b. Câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước
c. Câu lệnh điều kiện
d. Câu lệnh in ra màn hình
3. Hãy cho biết giá trị đầu của câu lệnh dưới đây:
for i:=5 to 21 do writeln(i*2);
a. 5 b. 6 c. 20 d. 21
4. Hãy cho biết giá trị cuối của câu lệnh dưới đây: for i:=5 to 21 do writeln(i*2);
a. 5 b. 6 c. 20 d. 21
5. Hãy cho biết số vòng lặp của câu lệnh dưới đây: for i:=5 to 21 do writeln(i*2);
a. 15 b. 16 c. 17 d. 18
6. Câu lệnh GotoXY(3,5) có tác dụng gì?
a. Đưa con trỏ về cột 3, hàng 5
b. Đưa con trỏ về cột 5, hàng 3
7. Hãy cho biết đoạn lệnh sau đây thực hiện bao nhiêu vòng lặp?
S:=0;
While S>10 do writeln(s*s);
a. 0 b. 1 c. 9 d. 10
8. Hãy cho biết đoạn lệnh sau đây thực hiện bao nhiêu vòng lặp?
S:=3; N:=1
While S<=10 do
Begin
N:=N+1;
S:=S+N;
End;
a. 2 b. 3 c. 4 d. 5
II. Tự luận
Hãy cho biết đoạn lệnh sau đây in ra giá trị của S là bao nhiêu?
S:=3; N:=1
While S<=10 do
Begin
N:=N+1;
S:=S+N;
End;
Writeln(S);
Kiểu dữ liệu của biến đếm trong lệnh lặp For – do: A. Cùng kiểu với giá trị đầu và giá trị cuối B. Chỉ cần khác kiểu với giá trị đầu C. Cùng kiểu với các biến trong câu lệnh D. Không cần phải xác định kiểu dữ liệu
Câu 6: Đoạn lệnh sau đây cho biết kết quả nào?
var i: byte;
i:= 5;
While i<=5 do
Begin
Write(i:2);
i:= i-1;
end;
a.In ra các số từ 1 đến 5; b.In ra các số từ 0 đến 5;
c.In ra các số lần lượt từ 5 đến 0; d. In ra vô hạn các số5, mỗi số trên một dòng.
Câu 7:Đoạn lệnh sau đây cho biết kết quả nào?
Var so: byte:
so:= 1;
While so<10 do writeln(so);
so:=so+1;
a.In ra các số từ 1 đến 9; b.In ra các số từ 1 đến 10;
c.In ra vô hạn các số1, mỗi số trên một dòng. d.In ra các số từ 10 đến 1.
Câu 8:Cho đoạn chương trình sau:
Var x, tong : byte;
x:=0; tong:=0;
While tong <= 20 do
Begin
Writeln(tong);
tong:=tong +1;
End;
x:=tong;
Sau khi đoạn chương trình trên được thực hiện, giá trị của x bằng bao nhiêu?
a.20. b. 21. c. Không xác định. d. 0.
Câu 9: Hãy cho biết kết quả của đoạn chương trình dưới đây?
a:=10;
While a< 11do writlen(a);
a.Trên màn hình xuất hiện một số 10.
b.Trên màn hình xuất hiện 10 chữ.
c.Trên màn hình xuất hiện vô số chữ số10,chương trình bị lặp vô tận.
d.Trên màn hình xuất hiện một số 11.
Câu 14:Hãy tìm hiểu các thuật toán sau đây và cho biết khi thực hiện thuật toán, máy tính sẽ thực hiện bao nhiêu vòng lặp? Khi kết thúc, giá trị của S bằng bao nhiêu? Viết chương trình Pascal thể hiện các thuật toán đó.
a) Thuật toán 1:
Bước 1. S ← 10, x ← 0.5
Bước 2. Nếu S ≤ 5.2, chuyển tới bước 4.
Bước 3. S ← S –x và quay lại bước 2.
Bước 4. Thông báo S và kết thúc thuật toán.
b) Thuật toán 2:
Bước 1. S ←10, n ← 0.
Bước 2. Nếu S ≥ 10, chuyển tới bước 4.
Bước 3. n ← n+3, S ← S-n và quay lại bước 2.
Bước 4. Thông báo S và kết thúc thuật toán.
Câu 15: Hãy tìm hiểu mỗi đoạn chương trình Pascal sau đây và cho biết với đoạn lệnh đó chương trình thực hiện bao nhiêu vòng lặp. Hãy rút ra nhận xét của em.
a)S:=0;n:=0;
while S <=10 do
begin n:=n+1;S:=S+n end;
b)S:=0;n:=0;
while S >=10 do
n:=n+1; S:=S+n;
Câu 16: Sử dụng cấu trúc lệnh While ...do để viết chương trình tính tổng của các số tự nhiên liên tiếp bé hơn 20.
Câu 17: Sử dụng cấu trúc lệnh While ...do để viết chương trình tính tích của các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến n.
giúp với nhé, mình cảm ơn nhiều lắm ^-^
C1: Trong câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước luôn có một câu lệnh để:
A. Thực hiện tính toán.
B. Ghép các câu lệnh.
C. Tác động đến điều kiện
D. Không cần.
C2: Phát biểu nào trong các phát biểu sau đây là sai? Trong Câu lệnh lặp While ... do thì:
A. Câu lệnh được sử dụng trong trường hợp lặp với số lần chưa biết trước.
B. Câu lệnh sau Do có thể không được thực hiện một lần nào.
C. Câu lệnh sau Do được thực hiện ít nhất một lần.
D. Câu lệnh sau Do không được phép là các câu lệnh khác.
C3: Số lần lặp tối thiểu trong cấu trúc lặp chưa biết trước là:
A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.