VNaOH = 0,5 × 1000 = 50 (ml)
Ta có : m = V × D
=> mNaOH = 50 × 1,2 = 60 (g)
nNaOH = 60 ÷ 40 = 1,5 (mol)
Số phân tử NaOH
1,5 × 6 × 1023 = 9 × 1023
VNaOH = 0,5 × 1000 = 50 (ml)
Ta có : m = V × D
=> mNaOH = 50 × 1,2 = 60 (g)
nNaOH = 60 ÷ 40 = 1,5 (mol)
Số phân tử NaOH
1,5 × 6 × 1023 = 9 × 1023
Bài 1: a) Hãy cho biết số phân tử có mặt trong 2 mol phân tử FeO b) Tính số mol nguyên tử của 24.1023 nguyên tử Na c) Tính khối lượng của 0,05 mol phân tử đường glucozơ C6H12O6 d) Tính thể tích khí được đo ở đktc của 1,2 mol N2O5
a) 1,5 mol nguyên tử N; b) 0,5 mol phân tử H2; c) 0,2 mol phân tử NaOH; d) 0,05 mol phân tử CO2. e) 0,5 mol CuSO4.
Tính số phân tử trong các trường hợp sau:
a) 0,5 mol CuO
b) 0,75 mol K2CO3
Tính số lol, klg, số ptu của các chất khí sau(đktc)
a, 0,25 mol phân tử SO3; 0,5 mol phân tử O2; 0,75 mol phân tử Cl2
b, 1 mol phân tử O2; 1,5 mol phân tử CO; 0,125 mol phân tử CH4
Bài tập 1. Tính số nguyên tử, phân tử của các chất sau:
a. 3 mol nguyên tử Al
b. 0,5 mol phân tử HCl
c. 0,3 mol phân tử CO2
d. 1,5 mol phân tử MgO
e. 2,5 mol nguyên tử Na
f. 6 mol phân tử KOH
0,2 mol phân tử CuO
Bài 1: Trong 20 g NaOH có bao nhiêu mol NaOH và bao nhiêu phân tử NaOH? Tính khối lượng của H2SO4 có phân tử bằng số phân tử của 20 g NaOH trên.
Bài2 Một mẫu kim loại sắt có số nguyên tử nhiều gấp 5 lần số nguyên tử của 12,8 g kim loại đồng. Tìm khối lượng của mẫu kim loại sắt trên.
Bài 3 Cần phải lấy bao nhiêu gam NaOH để có số phân tử gấp đôi số phân tử của 7,3 g axit clohidric HCl.Bài 12: Cho biết số mol nguyên tử hidro có trong 32 g CH4 là bao nhiêu, đồng thời tính thành phần phần trăm khối lượng của hidro trong hợp chất CH4.
1. Hãy cho biết 33,6 lít khí oxi (đktc) a) Có bao nhiêu mol oxi? b) Có bao nhiêu phân tử khí oxi? c) Có khối lượng bao nhiêu gam? 2. Cần phải lấy bao nhiêu gam khí N2 để có số phân tử gấp 4 lần số phân tử có trong 3,2 g khí oxi. 3. Tính thể tích (ở đktc) của hỗn hợp gồm: 0,25 mol SO2; 1,5 mol CO2; 0,75 mol O2; 0,5 mol H2.
Giúp mình sớm mình hứa cho 5 sao và 1 tim
a. Số mol Na2O có chứa 4,2.1023 phân tử Na2O
b. Khối lượng của 9.1024 phân tử H2S
c. Thể tích ở đktc của 1,5 mol CO2
d. Khối lượng của 0,5 mol Al2(SO4)3
e. Số mol của 13,44 lít Cl2 ở đktc
f. Thể tích của 54.1022 phân tử Cl2
g. Khối lượng của 0,75 mol FeCl2
l. Khối lượng của 13,44 lít CO2 ở đktc
a. Tính số mol của: 20g NaOH; 11,2 lít khí N2 (đktn); 0,6.1023 phân tử NH3
b. Tính khối lượng của: 0.15 mol Al2O3; 6,72 lít khí SO2 ở đktn; 0,6.1023 phân tử H2S
c. Tính thể tích các chất khí ở đktn: 0,2 mol CO2; 16g SO2; 2,1.1023 phân tử CH4