\(m_{Cl_2}=n.M=0,5.71=35,5\left(g\right)\)
\(m_{Cl_2}=n.M=0,5.71=35,5\left(gam\right)\)
\(m_{Cl_2}=n.M=0,5.71=35,5\left(g\right)\)
\(m_{Cl_2}=n.M=0,5.71=35,5\left(gam\right)\)
1. Tính khối lượng của 0,5 mol khí oxi O2
2. Tính số mol của 6g cacbon C ?
3. Tính khối lượng của 1,2 mol CuSO4 ?
a/ 180g
b/ 190g
c/ 192g
1. Tính số mol của 11,2 lít khí nitơ N2 ở đktc ?
2. Tính thể tích ở đktc của 0,05 mol khí clo Cl2 ?
3. Thể tích của 0,2 mol khí nitơ ở đktc là bao nhiêu?
a/ 3,36 lit
b/ 4,48 lít
c/ 5,6 lít
Cho 6,5 g kẽm tác dụng với dung dịch HCl thu được 136 g ZnCl2 và 24,79 lít khí H2 (đkc).
a) Lập pthh.
b) Tính khối lượng HCl?
c) Cho lượng khí H2 vừa thu được vào bình chứa 0,5 mol khí CO2 và 0,35 mol khí Cl2. Tính thể tích hỗn hợp và khối lượng hỗn hợp khí trong bình.
Một hỗn hợp khí X gồm 0,2 mol N2; 0,15 mol Cl2 và 0,1 mol O2.
(a) Tính số mol và thể tích của hỗn hợp khí X (ở đktc).
(b) Tính khối lượng của hỗn hợp khí X.
(c) Tính khối lượng mol trung bình của hỗn hợp khí X.
(d) Hỗn hợp khí X nặng hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần?
tính thể tích đktc của 0.05 mol khí clo Cl2
hỗn hợp A gồm O2 và N2 có tỉ lệ số mol no2:nn2=1;4. tính khối lượng của 0,5 mol A
1. 0,5 mol khí SO2 có bn phân tử CO2?
2. 0,5 mol khí SO3 có bn phân tử CO2?
3.0,1 mol K có khối lượng bao nhiêu?
4. Đốt 6 gam cacbon trong không khí thu được 22 gam khí cabonic. Lượng khí oxi tham gia phản ứng là bao nhiêu?
Câu 12: Tính số mol khi biết khối lượng chất (m)
Bài tập: Tính số mol của
2,8 gam sắt
8 gam CuO
6,4 gam Cu
Câu 1: Số mol của 80 gam Fe2O3 là :
A. 0,5 mol
B. 0,15 mol
C. 0,1 mol
D. 0,2 mol
Câu 2: Thể tích ở đktc của 6,4 gam SO2 là :
A. 1,12 lít
B. 11,2 lít
C. 2,24 lít
D. 4,48 lít