a, PTK : ZnO = 65+16 = 80
b,PTK AlCl3 = 27+ (35,5.3)=133,5
c, PTK :Ca(OH)2 = 40+ 16.2+1.2=74
d,PTK:Al2(SO4)3 = 27.2+32.3+16.3=198
Tên ngtố | PTK |
ZnO | 81 |
AlCl3 | 133,5 |
Ca(OH)2 | 74 |
Al2(SO4)3 | 342 |
a, PTK : ZnO = 65+16 = 80
b,PTK AlCl3 = 27+ (35,5.3)=133,5
c, PTK :Ca(OH)2 = 40+ 16.2+1.2=74
d,PTK:Al2(SO4)3 = 27.2+32.3+16.3=198
Tên ngtố | PTK |
ZnO | 81 |
AlCl3 | 133,5 |
Ca(OH)2 | 74 |
Al2(SO4)3 | 342 |
Hóa 8
Câu 3/ Viết công thức hóa học của các hợp chất và tính phần tử khối của:
a/Lưu huỳnh trioxit. biết phân từ gồm 1 S và 3 O liên kết với nhau
b/ Khí nito, biết trong phần từ gồm 2N liên kết với nhau.
c/ Natri sunfat, biết trong phản tử gồm 2Na, 1S và 4O liên kết với nhau
đ/ Canxi cacbonat. biết trong phần tự gồm ; 1Ca, 1C và 3 O liên kết với nhau
e/Kẽm clorua, biết trong phản từ gồm 1 Zn và 2 Cl tiến kết với nhau
Tính phân tử khối của hợp chất, tính nguyên tử khối của nguyên tố trong hợp chất, cho biết tên, kí hiệu và tính hóa trị của nguyên tố đó.
1.
Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 3 nguyên tử nguyên tố oxi và nặng hơn phân tử hiđro 51 lần.
a. Tính phân tử khối của hợp chất.
b. Tính nguyên tử khối của nguyên tố X, cho biết tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố X
2. Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử nguyên tố R liên kết với 5 nguyên tử nguyên tố oxi và nặng hơn phân tử oxi 4,4375 lần.
a. Tính phân tử khối của hợp chất.
b. Tính nguyên tử khối của nguyên tố R, cho biết tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố R.
c. Tính hóa trị của R trong hợp chất trên.
3. Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử nguyên tố R liên kết với 3 nguyên tử nguyên tố oxi và nặng hơn nguyên tử magie 4,25 lần.
a. Tính phân tử khối của hợp chất.
b. Tính nguyên tử khối của nguyên tố R, cho biết tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố R.
c. Tính hóa trị của R trong hợp chất trên.
Một hợp chất phân tử gồm 1 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 2 nguyên tử nguyên tố O có phân tử khối nặng hơn phân tử khối của khí O2 là 2 lần a/ Tính PTK của hợp chất b/Xác định nguyên tố X
Tính phân tử khối của các chất sau:
Ca(OH)2, Fe(OH)3, KNO3, Fe2O3, N2O5, MgSO4, Al2(SO4)3, BaCO3.
Câu 48 : a)Lập công thức hóa học cuat các hợp chất với Cl(I) của các nguyên tố sau: Na(I) , Sr(II) , Al(III) , C(IV) , P(V)
b)Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của các hợp chất có phân tử gồm Zn(II) , Cu(II) và Al(III) lần lượt liên kết với nhóm NO3 hóa trị I
P/S : Cảm ơn trc nha ..!!
phân tử của một hợp chất gồm nguyên tử của nguyên tố X liên kết vs 3 nguyên tử oxi.Nguyên tố X chiếm 40% về khối lượng của hợp chất.
a,tính phân tử khối của hợp chất.
b,tính nguyên tử khối, cho biết tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố X.
mng giúp em vs ạ,plz
Một hợp chất có phân tử gồm 2Al, 3X và 12O.
a/ Tính phân tử khối của hợp chất. Biết phân tử của hợp chất nặng hơn phân tử nước là 19 lần.
b/ Tìm nguyên tử khối của nguyên tố X , cho biết tên và KHHH của nguyên tố X.
c/ Tính khối lượng bằng gam của X.
Tính phân tử khối của các chất:
A)Khí Oxi (phân tử gồm 2O )
B)Axit xungforit (phân tử gồm 2H 1S 4O)
C)Muối đồng 2Sunfat (phân tử gồm 1Cu 1S 4O)
D)Khí Hidro xungfua (biết phân tử gồm 2H 1S)
Bài 3: a. Hãy biểu diễn các ý sau: 3 nguyên tử sắt, 4 nguyên tử nitơ, 4 phân tử nitơ
b. Cách viết sau chỉ ý gì: 2 O; 3 C; 4 Zn; 3 O 2 ; 2 H 2 O
Bài 4: Biết hóa trị của H là I, của O là II. Hãy xác định hóa trị của các nguyên tố(hoặc nhóm
nguyên tử) trong các công thức sau: a. H 2 SO 4 b. CuO c. Fe 2 O 3 d. H 3 PO 4
Bài 5: Lập CTHH của hợp chất gồm:
a. Na(I) và nhóm CO 3 (II) b. Fe(III) và nhóm OH(I)
c. Al(III) và nhóm SO 4 (II) d. S(IV) và O(II)