a)trong 200ml dung dịch có hòa tan 16g CaSO4. hãy tính nồng độ mol của dung dịch CuSO4
b)dung dịch H2SO4 có nồng độ 14 %.hãy tính khối lượng H2SO4 có trong 150 g dung dịch
Tính khối lượng của CuSO4 và khối lượng nước cần để pha chế 400gam dung dịch CuSO4 5%Nếu dung tinh thế ngậm nước CuSO4.5H2O thì cần bao nhiêu gam mỗi chất để cũng pha được 400gam dung dịch nói trên
Dung dịch X chứa 6,2g Na2O và 193,8g nước . Cho X vào 200g dd CuSO4 16% thu a gam kết tủa
a/ tính C% của X
b/ tính a
c/ tính lượng dd HCl 2M cần dùng để hoà tan hết a gam kết tủa sau khi nung thành chất rắn đen
Dd X chứa 6.2g NaOH và 193.8g H2O cho X vào 200g dd CuSO4 16% thu đc A gam kết tủa. Tính :
a) Nồng độ % của X
b) Nồng độ % của A
c) Tính lượng dd HCl cần dùng để hòa tan hết A gam kết tủa sau khi đã nung thành chất rắn đen.
ngâm một đinh sắt sạch trong 200 ml dung dịch CuSO4 cho tới khi sắt ko tan thêm dc nữa. lấy đinh sắt ra khỏi dung dịch, rửa nhẹ, lau khô và cân thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 0,8g
xác định số gam Fe đã phản ứng,số gam Cutạo thành và nồng độ mol của dung dịch CuSO4
Cần lấy bao nhiêu gam tinh thể CuSO4 .5H2O và bnhiu gam nước để pha chế đc 500 gam dd CuSO4 5%
Ưcho 18 gam hỗn hợp kali và kalioxit hòa tan hoàn toàn vào trong nước thu được dung dịch A và 1,12 lít khí B ở điều kiện tiêu chuẩn.
a, tính khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp ban đầu.
b,dung dịch A làm quỳ tím đổi màu gì? tại sao ?tính khối lượng của chất tan trong dung dịch A?
a, Cần lấy bao nhiêu gam tinh thể CuSO4 .5H2O và bao nhiêu gam nước để pha chế đc 200 g dd CuSO4 16 %
b, Hòa tan hết 40 gam hh KHCO3 và CaCO3 vào dd HCl vừa đủ , đun nhẹ
aViết PT ,Tính mol của Co2
b, Cho lượng CO2 trên vào dd chứa x mol Ca(OH)2 thu đc 20 g kết tủa .Tính x
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm 3 kim loại A,B,C thu được 16,6g hỗn hợp oxit. Hòa tan hoàn toàn 16,6 g hỗn hợp oxit trên bằng dung dịch H2SO4 loãng (vừa đủ). Cô cạn dung dịch sau PƯ được 24,6g muối khan. Tính m và khối lượng H2SO4 đã dùng