nAl=\(\dfrac{12.10^{23}}{6.10^{23}}=2\left(mol\right)\)
mAl=2.27=54(g)
nAl=\(\dfrac{12.10^{23}}{6.10^{23}}=2\left(mol\right)\)
mAl=2.27=54(g)
Cho biết ở (đktc ) , nếu lấy khí CÒ và khí CLo với thể tich bằng nhau thì khối lượng và số nguyên tử của 2 khí này có = nhau không ( giải thich )
Cho biết AL= 27 , Cl =35,5 , C=12 , O = 16 , Na =23 , S = 32
Tính khối lượng của 2,4 x 1023 KMnO4 và 4,05 x 1025 phân tử Cu(OH)2
Tính thể tích ( Đktc) của 1,56 x 1023 phân tử NO
Câu 1 : tính
a/ thể tích đktc của 13,2 gam khí CO2 ?
b/ khối lượng của 8,96 lít khí C4H10 đktc ?
c/ khối lượng hh A gồm 3.10^23 phân tử CaO và 1,8.10^23 phân tử Ca(OH)2?
Câu 2 :
Biết rằng 13,44 lít khí X4H6 đktc nặng 32,4 gam . Tìm tên nguyên tố X ?
hỗn hợp A gồm chứa 0,2 mol SO2 , 0,6.10^23 phân tử CL2 , 1,2.10^23 phân tử N2
hỏi:
a, tính khối lượng của chat A?
b, tính khối lượng mol của chất A?
c, tính thể tích của A ở điều kiện thường và điều kiện tiêu chuẩn?
Tính khối lượng của hỗn hợp khí A gồm có: 5,6g N2 ; 20,26 lít khí SO2; 7,2* 1023 phân tử CO và 0,5 mol khí O2.
1. Hãy tính
a, Trong 40g NaOH có bao nhiêu phân tử NaOH
b, Tính khối lượng của 12.1023 nguyên tử AL
c, Trong 28g Fe có bao nhiêu nguyên tử Fe
b) Phân tử đường gồm 12 nguyên tử C, 22 nguyên tử H và 11 nguyên tử O. Tính khối lượng mol phân tử và thành phần % các nguyên tố của đường.
Hãy tính: a) Thể tích ở đktc của 4,4g phân tử CO2 và 3,2g phân tử O2 b) Tính số mol và khối lượng nước có trong 3.10^23 phân tử nước c) Tính số ptử của: 12g magie;13g kẽm; 0,15 mol bạc; 0,45 mol nhôm
Biết khối lượng của nguyên tử hidro , cacbon , magie lần lượt là :mH = 1,67.10^-24 : mC = 1,99.10^-23g ; mMg = 4.10^-23g . Tính khối lượng mol nguyên tử của 3 nguyên tố đó
Giúp mình nghe !