1.
a. Cho biết kí hiệu và nguyên tử khối của các nguyên tố sau: cacbon, oxi, ni tơ, nhôm, kẽm, canxi, niken
b. Nêu tên và kí hiệu của các nguyên tố sau, từ các nguyên tử khối của chúng: 27,56,14,32,40,39,9.
2
a. Tính khối lượng theo đơn vị cacbon của các nguyên tố sau: 2C, 7K, 12Si, 15P, 8Na, 9Ca, 10Fe
b. Tính khối lượng theo đơn vị gam của các nguyên tố trên.
3. So sánh khối lượng của:
a. Nguyên tử canxi với nguyên tử natri
b. Nguyên tử sắt với 2 nguyên tử Kali
c. 3 nguyên tử lưu huỳ...
Đọc tiếp
1.
a. Cho biết kí hiệu và nguyên tử khối của các nguyên tố sau: cacbon, oxi, ni tơ, nhôm, kẽm, canxi, niken
b. Nêu tên và kí hiệu của các nguyên tố sau, từ các nguyên tử khối của chúng: 27,56,14,32,40,39,9.
2
a. Tính khối lượng theo đơn vị cacbon của các nguyên tố sau: 2C, 7K, 12Si, 15P, 8Na, 9Ca, 10Fe
b. Tính khối lượng theo đơn vị gam của các nguyên tố trên.
3. So sánh khối lượng của:
a. Nguyên tử canxi với nguyên tử natri
b. Nguyên tử sắt với 2 nguyên tử Kali
c. 3 nguyên tử lưu huỳnh với nguyên tử đồng
d. 2Fe và 4Cl
e. 5F và 8C
f. 10K và 20N
4. Tìm nguyên tố X (tên và kí hiệu), biết:
a. Nguyên tử X nặng gấp 2 lần nguyên tử nguyên tố oxi
b. Nguyên tố X có nguyên tử khối 3,5 lần nguyên tử khối oxi
c. 4 nguyên tử Magie nặng bằng 3 nguyên tử nguyên tố X.
d. 19 nguyên tử X nặng bằng 11 nguyên tử Flo.
e. 3 nguyên tử X nặng gấp 8 nguyên tử C
f. 3 nguyên tử X nặng gấp 16 nguyên tử C
g. Nguyên tử X nặng bằng tổng khối lượng của 2 nguyên tử Magie và lưu huỳnh
5. Tìm nguyên tố X, biết:
Nguyên tử R nặng 5,31.10^-23 gam, em hãy cho biết đó là nguyên tử của nguyên tố hoá học nào trong các nguyên tố hoá học sau đây:
a. O = 16ddvc b. Al = 27 đvC c. S = 32 đvC