Luyện từ và câu: Luyện tập về từ đồng nghĩa

Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
datcoder

Tìm trong mỗi đoạn vặn sau các từ đồng nghĩa với từ in đậm

a) Chúng tôi kể cho nhau nghe về mẹ của mình. Bạn Hùng quê Nam Bộ gọi mẹ là má. Bạn Hoà ở Hà Nam gọi mẹ bằng u. Bạn Thanh ở Phú Thọ gọi mẹ là bầm. Còn bạn Phước người Huế lại gọi mẹ bằng mạ.

                                                                    Theo sách Tiếng Việt 5 (2006)

b) Nghỉ hè, anh Trung về quê thăm Châu. Quà của anh làm Châu mê tít. Đó là một bộ đồ chơi bác sĩ nhỏ xíu. Trong bộ đồ chơi đặc biệt đó, cái gì cũng bé. Cái ống nghe bé tí màu hồng. Cái kim tiêm tí hon đủ để không làm em búp bê sợ khi được “bác sĩ” Châu trị bệnh. Một hộp đựng thuốc nhỏ nhắn, mấy viên thuốc màu trắng tí tẹo rất dễ bị rơi ra. Một chiếc cặp nhiệt độ nhỏ xinh, một dụng cụ kiểm tra tai, một cây kéo và một số đồ vật be bé, xinh xắn khác mà Châu chưa kịp biết tên.

                                                                                     MINH AN

datcoder
27 tháng 6 lúc 21:59

a) Từ đồng nghĩa với từ “mẹ” gồm các từ: Má, u, bầm, mạ

b) Từ đồng nghĩa với từ “” gồm các từ: Tí hon, nhỏ nhắn, tí tẹo, nhỏ xinh, be bé