số đối của |-5| là -5
số đối của |3| là -3
Số đối của | - 5 | = - 5
Số đối của | 3 | = - 3
số đối của |-5| là -5
số đối của |3| là -3
Số đối của | - 5 | = - 5
Số đối của | 3 | = - 3
a) Tìm số liền sau của các số : 11; 5; -3
b) Tìm số đối của các số : 11; 5; -3
c) Tìm số liền trước của các số : 11; 5; -3
d) Có nhận xét gì về kết quả của câu a) và câu c)
Tìm số đối của mỗi số nguyên sau :
\(-4,6,\left|-5\right|,\left|3\right|,4\)
Tìm số đối của các số :
\(-7;2;\left|-3\right|;\left|8\right|;9\)
Tìm giá trị tuyệt đối của các số : \(1998,-2001;-9\)
Tìm giá trị tuyệt đối của mỗi số sau :
\(2000,-3011,-10\)
Cho \(A=\left\{5;-3;7;-5\right\}\)
a) Viết tập hợp B bao gồm các phân tử của A và các số đối của chúng
b) Viết tập hợp C bao gồm các phần tử của A và các giá trị tuyệt đối của chúng
a) Tìm số liền sau của các số : \(5;-6;0;-2\)
b) Tìm số liền trước của các số : \(-11;0;2;-99\)
c) Số nguyên a là số dương hay số âm nếu biết số liền sau của nó là một số âm ?
a) số đối của 157 là gì
b) giá trị tuyệt đối của -20 là gì
2. Tìm tập hợp các số nguyên x sao cho:
a) – 2 < x < 1; b) – 5 ≤ x ≤ 3; c) – 4 < x < - 3.
3. Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 12; - 7; 21; 0; 6; - 5; - 10.
4. Lấy ví dụ để minh họa các khẳng định sau:
a) Trong hai số nguyên dương, số có giá trị tuyệt đối lơn hơn thì lớn hơn.
b) Trong hai số nguyên âm, số có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn thì lớn hơn.
5. Có thể kết luận gì về số nguyên a nếu biết:
a) a = |a| b) a < |a|
6. a) Với mọi số nguyên a, ta có: |a| ≥ 0. Khi nào xảy ra đẳng thức?
b) Với mọi số nguyên a, ta có: |a| ≥ a. Khi nào xảy ra đẳng thức?
7. Cho tập hợp A = { x | −6 x 5 }
a) Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử
b) Điền các ký hiệu thích hợp vào các chỗ trống:
-8…….A; -5……A; {-2;-1}……A; A……
8. a) Có phải bao giờ ta cũng có a > -a không?
b) Khi nào thì a < - a?
9. Tìm tập hợp các số nguyên x biết:
a) |x| = 7; b) |x| = -2; c) |x| < 3.
10. So sánh hai số nguyên a và b biết rằng |a| < |b| và
a) a và b là hai số nguyên dương.
b) a và b là hai số nguyên âm.
11. Cho số nguyên a. Điền kí hiệu thích hợp vào chỗ trống (…):
a) Nếu |a| = a thì a …….0; b) Nếu |a| = -a thì a ……0; c) Nếu |a| > a thì a……0.