Có thể là: nhanh nhẹn, chậm chạp, lề mệ, siêu tốc, yểu điệu, ....
Tất tả,uốn éo,lạng quạng,xiêu vẹo,lom khom,lịch bịch,lếch thếch,thướt tha,khập khiễng,ung dung,lòng khòng,khoan thai,cung cúc,khệnh khạng,khúm núm,...
Lom khom
Liêu xiêu
Nghênh ngang
Ngông nghênh
.........
Mình sẽ giúp bạn trả lời câu hỏi này
Những từ ngữ dùng để miêu tả dáng đi : thong thả ,uyển chuyển ,lom khom ,chập chững ,khoan thai ,nghênh ngang....
Chúc bạn học ngày càng giỏi !
Đừng quên chọn câu trả lời của mình nha !