các bạn ơi , kể giúp mình những môn thể thao bằng tiếng anh với
I.Tìm những câu trả lời ở mục B thích hợp những câu hỏi mục A:
A | B |
Which sports do you play ? | Her sister |
What is Hoa doing now? | They go fishing. |
How often does Lan go jogging ? | I swim and play football. |
Who is Mai playing badminton with ? | She is skipping. |
What do they do in their free time ? | Everyday. |
viết lại câu làm nghĩa ko đổi
Na was a more careful cyclist than David (carefully)
Giup mk vơi mai nộp rùi
cảm ơn các bạn nhiù nha
1. Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
1. Father/ his/ time/ often/ free/ does/ what/ in/ your/ do?
2. Hoàn thành bài hội thoại sau
Mai: Who's this, Lan?
Lan: it's my brother,Minh
Mai: Oh, he looks strong. .........(1).......... does he play?
Lan: ............(2).............basketball and tennis
Mai:...............(3)............?
Lan: No,he never plays soccer
Mai:........(5)........ now?
Lan: he is in his room
Mai: ...........(6)........... at the moment?
Lan: he is preparing for his examination
dạ từ duới lên trên nha
Giúp mình điền nha khó quá cơ mình chịu có bạn nào giúp đi
Em hãy sắp xếp những từ sau thành câu có nghĩa
1.don't/camping/we/have/beacause/tent/we/a/go/never
2.he's/tennis/sports/Phong/and/likes/table/Mr./playing
3.park/a/goes/week/she/the/times/to/four
4.never/walks/shool/late/Nhung/she/always/is/to/and
5.friends/their/and/ofen/Trung/kites/how/do/his/fly?
6.walking/their/mountain/go/the/they/house/often/in/near
7.yard/doing/the/sister/aerobics/my/is/in
8.sports/play/the/which/he/weekends/does/on
9.their/listen/children/room/in/are/to/my/music
đặt câu hỏi cho những từ được gạch dưới
1.Mái likes aerobics