- Một số từ mượn và nghĩa đi kèm để bạn tham khảo: Bière (bia), cacao (ca cao), café (cà phê), fromage (pho mát), jambon (giăm bông), balcon (ban công), ballot (ba lô), béton (bê tông), chou-fleur (súp lơ), chou-rave (su hào), clé (cờ lê), coffrage (cốt pha, cốp pha), compas (com pa), complet (com lê), cravate (cà vạt, ca-ra-vát), cresson (cải xoong),.v.v..
1 số từ mượn: ti vi, radio, tổ quốc, ...
Giải nghĩa:
- ti vi: chỉ đến sự vật phát âm thanh, hình ảnh.
- radio: máy nghe đài, nghe nhạc,..
- tổ quốc: nghĩa là đất nước
1 số từ mượn: ti vi, radio, tổ quốc, ...
Giải nghĩa:
- ti vi: chỉ đến sự vật phát âm thanh, hình ảnh.
- radio: máy nghe đài, nghe nhạc,..
- tổ quốc: nghĩa là đất nước