Hãy phân biệt nghĩa của các yếu tố Hán Việt đồng âm trong các từ ngữ sau (có thể sử dụng từ điển) :
Từ ngữ chứa yếu tố Hán Việt đồng âm |
Nghĩa của yếu tố Hán Việt |
hoa1 : hoa quả, hương hoa | |
hoa2 : hoa mĩ, hoa lệ | |
phi1 : phi công, phi đội | |
phi2 : phi pháp, phi nghĩa | |
phi3 : cung phi, vương phi | |
tham1 : tham vọng, tham lam | |
tham2 : tham gia, tham chiến | |
gia1 : gia chủ, gia súc | |
gia2 : gia vị, gia tăng |
tìm các từ ghép hán việt có yếu tố : kim, dạ, nguyên, chính, bán, quy ( ít nhất 2 từ)
Tưởng tượng mình là người được chứng kiến công Chương Vương, Hàm Tử, nay tham gia đoàn quân "phò giá về kinh", hãy viết một đoạn văn (khoảng 10 câu) thể hiện sự tự hào của bản thân về truyền thống giữ nước và xây dựng đất nước của dân tộc mình. Trong đoạn văn có sử dụng ít nhất 5 từ Hán Việt. (gạch chân dưới các từ hán việt đó)
các bạn giúp mình nhanh nhé mai mình có tiết rồi
1. Phân biệt nghĩa của các yếu tố Hán Việt đồng âm.
- Hoa 1( quả, hương hoa):
- Hoa2 (hoa mĩ, hoa lệ):
- phi 1: (phi công, phi đội):
- phi 2 (phi pháp, phi nghĩa):
- phi 3: (cung phi, vương phi):
- tham 1 (tham vọng, tham lam):
- tham 2: (tham gia, tham chiến):
- gia 1 (gia chủ, gia súc):
- gia 2 (gia vị, gia tảng):
Tìm các yếu tố Hán Việt có nghĩa tương đương với các từ sau đây;
Đọc, nghe, ngắn, cháu, (bên) phải, (bên) trái
Từ ngữ chứa yếu tố Hán Việt đồng ân | Nghĩa của yếu tố Hán Việt |
\(hoa_1\) : hoa quả , hương hoa | |
\(hoa_2\) : hoa mĩ , hoa lệ | |
\(phi_1\) : phi công , phi đội | |
\(phi_2\) : phi pháp , phi nghĩa | |
\(phi_3\) : cung phi , vương phi | |
\(tham_1\) : tham vọng , tham lam | |
\(tham_2\) : tham gia , tham chiến | |
\(gia_1\) : gia chủ , gia súc | |
\(gia_2\) : gia vị , gia tăng |
Giups mk vs mk đag cần gấp
1. Phân loại các từ Hán Việt sau : Sơn hà , xâm phạm , giang sơn , quốc gia , ái quốc , thủ môn , thiên vị , chiến thắng , thiên thư , thiên tử , tuyên ngôn , cường quốc .
- Từ ghép chính phụ : ............................................................................
- Từ ghép đẳng lập : ...........................................................................
2. Trong các từ ghép chính phụ Hán Việt ở trên :
- Từ nào có trật tự các yếu tố giông với trật tự từ ghép thuần Việt ( yếu tố chính đứng trước , yếu tố phụ đứng sau ) ? : .........................................................................
- Từ nào có trật tự các yếu tố khác với trật tự từ ghép thuần Việt ( yếu tố phụ đứng trước , yếu tố chính đứng sau ) ? : .........................................................................
tìm từ thuần việt có nghĩa tương ứng với các từ hán việt sau:
nhật,nguyệt,lâm,thủy,hỏa,thổ,hải,hà
Giúp mk vs
1. Phân loại các từ Hán Việt sau : Sơn hà , xâm phạm , giang sơn , quốc gia , ái quốc , thủ môn , thiên vị , chiến thắng , thiên thư , thiên tử , tuyên ngôn , cường quốc .
- Từ ghép chính phụ : ............................................................................
- Từ ghép đẳng lập : ...........................................................................
2. Trong các từ ghép chính phụ Hán Việt ở trên :
- Từ nào có trật tự các yếu tố giông với trật tự từ ghép thuần Việt ( yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau ) ? : .........................................................................
- Từ nào có trật tự các yếu tố khác với trật tự từ ghép thuần Việt ( yếu tố phụ đứng trước, yếu tố chính đứng sau ) ? : .........................................................................