1. Phân loại các từ Hán Việt sau : Sơn hà , xâm phạm , giang sơn , quốc gia , ái quốc , thủ môn , thiên vị , chiến thắng , thiên thư , thiên tử , tuyên ngôn , cường quốc .
- Từ ghép chính phụ : ............................................................................
- Từ ghép đẳng lập : ...........................................................................
2. Trong các từ ghép chính phụ Hán Việt ở trên :
- Từ nào có trật tự các yếu tố giông với trật tự từ ghép thuần Việt ( yếu tố chính đứng trước , yếu tố phụ đứng sau ) ? : .........................................................................
- Từ nào có trật tự các yếu tố khác với trật tự từ ghép thuần Việt ( yếu tố phụ đứng trước , yếu tố chính đứng sau ) ? : .........................................................................
Giúp mk vs
1. Phân loại các từ Hán Việt sau : Sơn hà , xâm phạm , giang sơn , quốc gia , ái quốc , thủ môn , thiên vị , chiến thắng , thiên thư , thiên tử , tuyên ngôn , cường quốc .
- Từ ghép chính phụ : ............................................................................
- Từ ghép đẳng lập : ...........................................................................
2. Trong các từ ghép chính phụ Hán Việt ở trên :
- Từ nào có trật tự các yếu tố giông với trật tự từ ghép thuần Việt ( yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau ) ? : .........................................................................
- Từ nào có trật tự các yếu tố khác với trật tự từ ghép thuần Việt ( yếu tố phụ đứng trước, yếu tố chính đứng sau ) ? : .........................................................................
Tìm 15 từ ghép Hán Việt trong đó:
5 từ ghép Hán Việt đẳng lập5 từ ghép Hán Việt có tiếng chính đứng trước tiếng phụ đứng sau5 từ ghép Hán Việt có tiếng phụ đứng trước tiếng chính đứng sau.âm hán việt | nam | quốc | sơn | hà | nam | đế | cư |
nghĩa |
trong câu thơ đầu tiên của bài thơ nam quốc sơn hà (bản phiên âm), tụng chú (yếu tố) có nghĩa gì?
tìm các từ ghép hán việt có yếu tố : kim, dạ, nguyên, chính, bán, quy ( ít nhất 2 từ)
Câu 1: Tìm những từ ghép thuần Việt tương ứng với các từ Hán Việt sau:
- thiên địa
- giang sơn
- huynh đệ
- nhật dạ
- phụ tử
- phong vân
- quốc gia
- phụ huynh
- tiền hậu
- tiến thoái
- cường nhược
- sinh tử
- tồn vong
- mĩ lệ
- sinh nhật
- ca sĩ
- hải quân
( Biết chỗ nào thì làm giúp mình, không nhất thiết phải làm hết, mai phải đi học rùi )
tìm từ thuần việt có nghĩa tương ứng với các từ hán việt sau:
nhật,nguyệt,lâm,thủy,hỏa,thổ,hải,hà
tìm những từ ghép hán việt có yếu tố nhân
giúp mik dới
Viết đoạn văn về văn bản "Nam quốc sơn hà" có sử dụng ít nhất 2 từ Hán Việt. Hãy chỉ ra.
Cần gấp!!!