Bạn vào Học toán với OnlineMath - Online Math để biết nha !!!!!!!!! Hỏi đáp | Cơ học lớp 6 - Học và thi online với HOC24 ko thuộc dạng này !!!!!!!!!! Bạn vào đó mik sẽ trả lời cho !!!!!!!!!!!
Các pn giúp mk giải bài toán này nhé!!!
Bạn vào Học toán với OnlineMath - Online Math để biết nha !!!!!!!!! Hỏi đáp | Cơ học lớp 6 - Học và thi online với HOC24 ko thuộc dạng này !!!!!!!!!! Bạn vào đó mik sẽ trả lời cho !!!!!!!!!!!
Các pn giúp mk giải bài toán này nhé!!!
tìm các chữ số tự nhiên khác nhau a ; b ; c để 1/a + 1/b + 1/c là số tự nhiên
Bài 35 có 5 vật A,B,C,D,E được nhiễm điện do cọ xát. A hút B; B đẩy C; C hút D; D đẩy E . Biết E mang điện tích âm. Vật A,B,C,D mang điện tích gì ? Vì sao ?
Câu 5: Hãy chỉ ra vật tác dụng lực và kết quả lực gây ra trong các trường hợp sau:
a) Người cầu thủ đang đá quả banh bay đi.
b) Em bé đang nặn đất sét.
c) Gió thổi cánh diều bay đi.
d) Bạn An uốn cong một cây thước dẻo.
Câu 6: Điền từ vào chỗ trống:
Treo một vật vào một ...... ta thấy kim chỉ 4N, con số đó cho ta biết ...... của vật, nếu đem vật nói trên đặt vào ***** của một cái ...... thì số chỉ của cân là .... kg, số đó là ....của vật.
*Giúp mik nhé*
biết thể tích 0,01 mét khối cát thì có khối lượng 15 kg
a. tính khối lượng riêng của cát
b. tính thể tích của 1 tấn cát
* mong các bạn giúp mình ngày mai mình thi rồi*
hai vật A và b có cùng khối lượng. biết rằng thể tích của vật A lớn hơn thể tích của vật B. hỏi vật nào có khối lượng riêng lớn hơn? tại sao?
Câu 1: Dụng cụ không đo được thể tích của chất lỏng là: *
A. Ca đong
B. Bình chia độ
C. Bình tràn
D. Can chứa chất lỏng có ghi dung tích
Câu 2: Người ta đo thể tích chất lỏng bằng bình chia độ có ĐCNN là 5cm3. Hãy chỉ ra kết quả đúng trong các trường hợp sau: *
5 điểm
A. 100cm3
B. 101cm3
C. 99cm3
D. 100,5cm3
Câu 3: Một bình chia độ chứa 120cm3 nước. Thả 5 viên bi giống nhau vào bình, mực nước dâng lên ngang vạch 150cm3. Thể tích của một viên bi là: *
5 điểm
A. 120cm3
B. 6cm3
C. 30cm3
D. 150cm3
Câu 4: Để đo chiều dài cái bảng của lớp em, dùng thước nào sau đây là phù hợp nhất ? *
5 điểm
A. Thước kẻ có GHĐ 30cm và ĐCNN 0,1cm
B. Thước cuộn có GHĐ 500cm và ĐCNN 0,1cm
C. Thước cuộn có GHĐ 500cm và ĐCNN 1cm
D. Thước dây có GHĐ 150cm và ĐCNN 1cm
Câu 5: Ba trăm kilôgam (300kg) bằng với: *
5 điểm
A. 3000g
B. 3 tạ
C. 3 yến
D. 0,03 tấn
Câu 6: Ba thanh đồng, nhôm, sắt, có chiều dài bằng nhau ở 20 độ C. Khi nhiệt độ của ba thanh cùng tăng lên 80 độ C thì: *
5 điểm
A. Chiều dài ba thanh vẫn bằng nhau.
B. Chiều dài thanh đồng lớn nhất.
C. Chiều dài thanh sắt lớn nhất.
D. Chiều dài thanh nhôm lớn nhất.
Câu 7: Một quả nặng có khối lượng 400g được treo dưới một lò xo. Biết quả nặng đứng yên. Hỏi lực đàn hồi do lò xo tác dụng lên quả nặng có độ lớn là bao nhiêu? *
5 điểm
A. 400N
B. 0,4N
C. 40N
D. 4N
Câu 8: Một lực kế được treo trên giá thí nghiệm, treo dưới lực kế một quả nặng. Biết khi quả nặng đứng yên, lực kế chỉ 2N. Số 2N cho biết điều gì? *
5 điểm
A. Trọng lượng của quả nặng
B. Lực kéo của quả nặng tác dụng lên giá thí nghiệm
C. Lực tác dụng của lực kế lên giá thí nghiệm
D. Lực tác dụng của giá thí nghiệm lên lực kế
Câu 9: Một vật bằng chì có thể tích 1dm3, có khối lượng riêng là 11300kg/m3. Khối lượng của vật đó là: *
5 điểm
A. 11300kg
B. 11,3kg
C. 113kg
D. 11,3g
Câu 10: Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị đo chiều dài: *
5 điểm
A. niutơn
B. kilômét
C. mét
D. inch
Câu 11: Một bình tràn chứa đầy nước. Thả chìm một vật vào bình, nước trong bình tràn ra một bình chia độ có GHĐ 100cm3, ĐCNN 1cm3 , đang chứa 20cm3 nước. Mực nước trong bình chia độ dâng lên ngang vạch 70cm3. Thể tích của vật đó là: *
5 điểm
A. 1cm3
B. 20cm3
C. 50cm3
D. 100cm3
Câu 12: Một người định dùng mặt phẳng nghiêng dài 2m để kéo một vật nặng từ dưới đất lên sàn ôtô với lực kéo 200N. Muốn giảm lực kéo nhỏ hơn 200N, người đó cần dùng mặt phẳng nghiêng nào trong các mặt phẳng nghiêng sau để được lợi nhất? *
5 điểm
A. Mặt phẳng nghiêng dài 1m
B. Mặt phẳng nghiêng dài 3,5m
C. Mặt phẳng nghiêng dài 2,5m
D. Mặt phẳng nghiêng dài 4m
Câu 13: Biết 1dm3 sắt có khối lượng 7,8kg. Tính thể tích của 3,9 tấn sắt? *
5 điểm
A. 78m3
B. 500cm3
C. 0,5m3
D. 50dm3
Câu 14: Một thanh nhôm có thể tích 0,1m3. Tính khối lượng của thanh nhôm đó? Biết khối lượng riêng của nhôm là 2700kg/m3 *
5 điểm
A. 270kg
B. 27kg
C. 2700kg
D. 27000kg
Câu 15: Một quả bóng đứng yên trên sân. Quả bóng đứng yên là vì: *
5 điểm
A. Không có lực nào tác dụng lên quả bóng
B. Quả bóng chịu tác dụng của hai lực cân bằng
C. Trái đất đã hút và giữ cho quả bóng đứng yên
D. Không có vật nào đó va chạm vào quả bóng.
Câu 16: Trong các máy cơ đơn giản sau, máy cơ đơn giản nào không có tác dụng thay đổi độ lớn của lực kéo so với khi kéo trực tiếp lên theo phương thẳng đứng? *
5 điểm
A. Đòn bẩy
B. Ròng rọc động
C. Ròng rọc cố định
D. Mặt phẳng nghiêng
Câu 17. Người ta đặt một cái thau lên cân đồng hồ thấy kim cân chỉ 600g; đổ một lượng gạo vào thau, thấy kim cân chỉ 3kg. Khối lượng của gạo là: *
5 điểm
A. 3,6kg
B. 2,4kg
C. 3kg
D. 600g
Câu 18: Con số 500ml được ghi trên chai nước ngọt cho biết điều gì? *
5 điểm
A. Thể tích nước ngọt trong chai là 500ml
B. Giới hạn đo thể tích của chai là 500ml
C. Độ chia nhỏ nhất của chai là 500ml
D. Lượng khoáng chất trong chai nước ngọt có thể tích 500ml
Câu 19: Dụng cụ nào sau đây là ứng dụng của mặt phẳng nghiêng?
5 điểm
A. Cái bấm móng tay
B. Cầu thang gác
C. Cái chắn ôtô tại các điểm bán vé trên đường cao tốc
D. Dụng cụ lấy nước từ dưới giếng lên
Câu 20: Một quả cầu bằng sắt bị kẹt trong chiếc vòng bằng nhôm. Có thể tách chúng ra bằng cách hơ nóng đồng thời cả 2 vật không? Vì sao? *
5 điểm
A. Có tách được, vì nhôm và sắt nở vì nhiệt như nhau.
B. Có tách được, vì nhôm nở vì nhiệt nhiều hơn sắt.
C. Không tách được, vì nhôm nở vì nhiệt ít hơn sắt.
D. Không tách được, vì nhôm nở vì nhiệt như sắt.
Mong mọi người trả lời sớm hộ mình nha
Câu 1 : Khi dùng thước đo kích thước của 1 vật cần đo em phải
A biết giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất B chọn thước đo cho thích hợp của vật cần đo
C ước lượng đo độ dài của vật đo D thực hiện cả 3 yêu cầu trên
Câu 2 : Con số chỉ thể tích cảu vạt là
A 6kg B 6dm C 6g/cm3 D 6cm3
Câu 3 : Khối lượng của một vật là
A là sức nặng của vật B là thể tích của vật
C là lượng chất tạo thành vật D là số cân nặng của vật
Câu 4 : Để đo độ dài của cật ta nên dùng
A thước đo B gang bàn tay C sợi dây D cái cân
Câu 5 : người dùng bình chia đo dộ ghi tới cm3 chứa 100cm3 nước để đo thể tích của 1 hòn đá khi thả hòn đá vào bình , mực
nước dâng lên tới vạch 140cm3 , thể tích hòn đá bằng
A 100cm3 B 240cm3 C 40cm3 D 140cm3
Câu 6 : Treo vật nặng có trọng lượng 1N thì lò xo xoắn dãn ra 2cm . muốn lò xo dãn ra 5cm treo vặt nặng trọng lượng
A 2N B 3N C 2,5N D 4N
Câu 7 : Trong các câu sau đây câu nào đúng
A cân dùng để đo lực B thước dùng để đo thể tích
C lực kế là dụng cụ để đo lực D bình chia độ để đo lực
1. Độ dài là gì? Cho biết kí hiệu, đơn vị đo, dụng cụ đo của chiều dài.
2. Thể tích là gì? Cho biết kí hiệu, đơn vị đo, dụng cụ đo của thể tích.,
3. a, Viết các đơn vị đo của độ dài và cách chuyển đổi giữa chúng.
b, Viết các đơn vị đo của thể tích và cách chuyển đổi giữa chúng.
4. a, Khối lượng là gì? Nêu kí hiệu, đơn vị đo, dụng cụ đo của khối lượng.
b, Viết các đơn vị đo của khối lượng và cách chuyển đổi giữa chúng.
5. a, Viết công thức tính khối lượng riêng. Cho biết các đại lượng, các đơn vị trong công thức.
b, Viết công thức tính trọng lượng riêng. Cho biết các đại lượng, các đơn vị trong công thức.
6. a,Viết công thức liên hệ giữa khối lượng và trọng lượng.
b, Một vật có khối lượng 200g thì trọng lượng của một vật là bao nhiêu?
7. a, Nêu sự chuyển thể của các chất đã học.
b, Nhiệt kế, nhiệt giai là gì?
c, Vẽ đường biểu diễn sự phụ thuộc của nhiệt độ vào thời gian của bàng phiến khí nóng chảy.
Đây là bài cô ra hè cho mình, mà mình ko giỏi lý các bạn giúp mình với:
1. Độ dài là gì? Cho biết kí hiệu, đơn vị đo, dụng cụ đo của chiều dài.
2. Thể tích là gì? Cho biết kí hiệu, đơn vị đo, dụng cụ đo của thể tích.
3. a, Viết các đơn vị độ dài và cách chuyển đổi giữa chúng.
b, Viết các đơn vị của thể tích và cách chuyển đổi giữa chúng.
4. a, Khối lượng là gì? Nêu kí hiệu, đơn vị đo, dụng cụ đo của khối lượng.
b, Viết các đơn vị đo của khối lượng và cách chuyển đổi giữa chúng.
5. a, Viết công thức tính khối lượng riêng. Cho biết các đại lượng, các đơn vị trong công thức.
b, Viết công thức tính trọng lượng riêng. Cho biết các đại lượng, các đơn vị trong công thức.
6. a, Viết công thức liên hệ giữa khối lượng và trọng lượng.
b, Một vật có khối lượng 200 g thì trọng lượng của một vật là bao nhiêu?
7. a, Nêu sự chuyển thể của các chất đã học.
b, Nhiệt kế, nhiệt giai là gì?
c, Vẽ đường biểu diễn sự phụ thuộc của nhiệt độ vào thời gian của bàng phiến khi nóng chảy.