Ăn (1): Bỏ thức ăn vào miệng
Ăn(2): Hành động nhai
Ăn(3): Làm tật bộ phận nào đó trên cơ thể (ăn da chân)
Ăn(4): Nhận hối lộ (ăn hối lộ)
Ăn(5): Chỉ hoạt động nhận đồ đạc.
Ăn (1): Bỏ thức ăn vào miệng
Ăn(2): Hành động nhai
Ăn(3): Làm tật bộ phận nào đó trên cơ thể (ăn da chân)
Ăn(4): Nhận hối lộ (ăn hối lộ)
Ăn(5): Chỉ hoạt động nhận đồ đạc.
Hãy nêu nghĩa của từ ăn trong các trường hợp sau đây:
_ăn cơm
_ ăn cưới
_ da ăn nắng
_ ăn ảnh
_ tàu ăn hàng
_ sơn ăn mặt
Cho biết từ ăn trong trường hợp nào là nghĩa gốc,từ nào là nghĩa chuyển.
-Nghĩa của từ ăn ở không chỉ là ăn;ở mà là............
-Nghĩa của từ sách vở không chỉ sách; vở mà là...............................................................................................................
- Nghĩa của cha ông không chỉ là cha; ông mà là..............................................................................
Giải thích nghĩa của từ "ăn" trong các câu sau
a. Tôi đang ăn cơm
b. Ông ta ăn hối lộ
Nghĩa của từ ăn trong câu Chuông Khánh còn chẳng ăn ai giữa là mảnh chĩnh bờ tre
Từ ăn tiệc là từ ghép hay là từ nhiều nghĩa
Làm cách nào để phân biệt từ ghép và từ nhiều nghĩa
Trong các từ ghép sau,từ nào có nghĩa khái quát,từ nào có nghĩa cụ thể:Ăn chơi;ăn bớt;ăn mặc;ăn theo;ăn khớp;ăn mặt;ăn nhập;ăn nói;ăn diện;ăn học;ăn mày;ăn mòn;ăn nằm;ăn sương;ăn quỵt;ăn khách;ăn rơ
Giúp mình nha!Mình đang cần gấp,mai mình nộp rùi
Đặt 3 câu để làm rõ một số nghĩa của mỗi từ nhiều nghĩa sau đây:
a)ăn
b)mang
c)đi
Đặt 3 câu để làm rõ một số nghĩa của mỗi từ nhiều nghĩa sau đây:
a)ăn
b)mang
c)đi
Đặt 3 câu để làm rõ một số nghĩa của mỗi từ nhiều nghĩa sau đây:
a)ăn
b)mang
c)đi