tiếp nè các bạn
I. chọn từ có cách phát âm khác nhau với những từ khác (từ in đậm)
a. calculator b. marble c. famous d. erase
a. event b. bell c. relax d. essay
a. bluff b. club c. fun d. junior
a. indoors b. school c. hoop d. shoot
a. equation b. education c. invitation d. dictionarry
II. tìm từ sai sau đó sửa lại (in đậm )
1. To \(\dfrac{\text{make}}{A}\) \(\dfrac{this}{B}\) experiment , you'll \(\dfrac{\text{need}}{C}\) two \(\dfrac{\text{eggs}}{D}\)
2. I \(\dfrac{\text{am}}{A}\) really not interested \(\dfrac{\text{of}}{B}\) \(\dfrac{\text{going}}{C}\) to \(\dfrac{\text{high }}{D}\)school
3.They \(\dfrac{\text{start usually}}{A}\) \(\dfrac{\text{singing}}{B}\) when I am \(\dfrac{trying}{C}\) \(\dfrac{to}{D}\) study.
4. The \(\dfrac{students}{A}\) are \(\dfrac{eating}{B}\) and drinking as \(\dfrac{good}{C}\) as \(\dfrac{chatting}{D}\)
5. She \(\dfrac{likes}{A}\) talking \(\dfrac{to}{B}\) her friends \(\dfrac{about}{C}\) music \(\dfrac{in}{D}\) recess
tiếp nè các bạn
I. chọn từ có cách phát âm khác nhau với những từ khác (từ in đậm)
a. calculator b. marble c. famous d. erase
a. event b. bell c. relax d. essay
a. bluff b. club c. fun d. junior
a. indoors b. school c. hoop d. shoot
a. equation b. education c. invitation d. dictionarry
II. tìm từ sai sau đó sửa lại (in đậm )
1. to make=>making
2. of=>in
3.start usually=>usually start
4. good=>well
5. in=>at
tiếp nè các bạn
I. chọn từ có cách phát âm khác nhau với những từ khác (từ in đậm)
a. calculator b. marble c. famous d. erase
a. event b. bell c. relax d. essay
a. bluff b. club c. fun d. junior
a. indoors b. school c. hoop d. shoot
a. equation b. education c. invitation d. dictionary
II
1. this=>the
2. of=>in
3. start usually=> usually start
4. .....
5. in=>at