Tỉ lệ kiểu gen F1 trong phép lai P: BBBb x Bbbb là:
A. 1 BBBb : 2 BBbb : 1 Bbbb B. 1 BBBB : 2 BBBb : 1 BBbb
C. 1 BBBb : 4 BBbb : 1 Bbbb D. 1 BBBB : 4 BBbb : 1 Bbbb
Tỉ lệ kiểu gen F1 trong phép lai P: BBBb x Bbbb là:
A. 1 BBBb : 2 BBbb : 1 Bbbb B. 1 BBBB : 2 BBBb : 1 BBbb
C. 1 BBBb : 4 BBbb : 1 Bbbb D. 1 BBBB : 4 BBbb : 1 Bbbb
P : Aa, Bb, Dd -> F1 có TL kiểu gen là 2:2:1:1:1:1. Có bao nhiêu phép lai
: Haigen trong một đoạn phân tử ADN. Gen thứ nhất mã hóa được một phân tử protein hoànchỉnh có 198 axit amin, phân tử mARN sin ra từ gen này cósố lượng từng loại ribônuclêôtit A : U : G : X lần lượt phân chia theo tỉ lệ 1 : 2 : 3 : 4.Gen thứ hai dài 2550 Ăngstrong có hiệu số Ađênin với một loại nuclêôtit khác bằng 20% so với số nuclêôtit của gen. Phân tử mARN sinh ra từ gen thứ hai có 225 Uraxin và 175 Guanin. Hai gen đó gắn liền vớinhau tạo thành một gen mới.
1. Hãy tính số lượng từng loại nuclêôtit của gen mới.
2. Số lượng từng loại ribônuclêôtit của bản mã sao (mARN) sinh ra từ đoạn phân tử ADN nói trên bằng bao nhiêu? Cho rằng mạch mã gốc của gen 1 và gen 2 đã tạo ra mạch mã gốc của gen mới.
3. Phân tử protein hoàn chỉnh do gen mới nằm trong đoạn phân tử ADN điều khiển tổng hợp phải có tổng số bao nhiêu axit amin?
Câu 9* . Trong mạch thứ nhất của gen có tổng giữa 2 loại nu A và T bằng 40% số nu của mạch. Mạch thứ 2 có hiệu số giữa G và X là 40%. Gen có 264 nu loại T. a.. Gen nói trên có chiều dài là b. Nếu trong mạch thứ 2 có tỉ lệ giữa các loại nu A:T=1:7 thì số lượng mỗi loại nu A,T,G,X trong mạch thứ nhất lần lượt là
ở một cơ thể động vật xét quá trình giảm phân của 2 tinh bào bậc 1 có kiểu gen AB/ab, trong đó có 1 tinh bào bậc I xảy ra trao đổi đoạn cromatit chứa gen B và b trong giảm phân I. Em hãy viết kiểu gen và tính số lượng các tinh trùng đã được tạo thành từ 2 tinh bào bậc I trên. Biết quá trình giảm phân diễn ra hoàn bình thường.
Bài 1 : Một gen có chiều dài 0,4080\(\mu m\) . Trong gen hiệu số giữa adenin với một loại Nucleotit khác là 240 ( Nu ) . Trên mạch một của gen có Timin = 250 . Trên mạch hai của gen có Guanin là 14%
a. Tính khối lượng và số chu kì xoắn của đoạn gen trên
b. Tính số Nucleotit từng loại của đoạn gen trên
c. Số Nucleotit từng loại trên mỗi mạch đơn của gen là ?
Bài 2 : Một gen dài 4080A0 , trong gen có 3120 liên kết Hydro . Trên mạch 1 của 1 gen có : A = 240 , X = 40% tổng số Nucleotit của mạch
a. Tính số lượng và tỉ lệ từng loại nucleotit trên gen
b. Số Nucleotit mỗi loại trên từng mạch đơn của gen ?
c. Số liên kết hóa trị giữa các Nucleotit của gen ?
d. Tính khối lượng phân tử và số chu kì xoắn của gen
bài 1: Một đoạn gen có 120 chu kì xoắn và tỷ lệ giữa hai loại nucleotit không bổ sung cho nhau bằng 2/3. Xác định
a. Tổng số nucleotit và số nucleotit mỗi loại gen?
b. Chiều dài của Gen?
c. Số liên kết hidro, số liên kết hóa trị có trong gen?
d. Tính số aa trong phân tử protein do gen nói trên điểu khiển tổng hợp?
Một phân tử prôtêin hoàn chỉnh gồm 4 loại axit amin là Prôlin, Lizin, Lơxin và Alanin lần lượt phân
bố theo tỉ lệ 1 : 2 : 3 : 4. Trong quá trình tổng hợp loại phân tử prôtêin đó đã có 2010 lượt phân tử tARN
mang axit amin tương ứng đi vào các ribôxôm dịch mã để tạo ra 10 phân tử prôtêin.
I. Gen mang thông tin quy định cấu trúc loại phân tử prôtêin trên dài 2070,6Å.
II. Tổng số lượng axit amin môi trường tế bào cung cấp cho quá trình tổng hợp prôtêin nói trên là 2020.
III. Số lượng từng loại axit amin trong một phân tử prôtêin là 201 Prôlin, 402 Lizin, 603 Lơxin và 804
Alanin.
IV. Nếu loại tARN mang axit amin Lizin dịch mã 4 lần, loại tARN mang axit amin Lơxin dịch mã 3 lần,
loại tARN mang axit amin Alanin dịch mã 8 lần, loại tARN mang axit amin Prôlin dịch mã 2 lần thì tổng
số lượng từng loại phân tử tARN tới dịch mã cho quá trình tổng hợp trên là 500.
Hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống: Khi môi trường không có hoặc có lactôzơ, ......(1)......luôn được tổng hợp bởi.....(2).......
(1) prôtêin ức chế, (2) gen điều hòa
(1) prôtêin ức chế, (2) gen Z Y A
(1) gen Z Y A, (2) operon Lac
(1) enzim ARN-polimeraza, (2) gen điều hòa
Giúp e với
Một gen có chiều dài 0,51 micromet, tổng tỉ lệ nucleotit loại A với nucleotit khác là 40%. Một mạch của gen có nucleotit loại A là 200, loại G chiếm 30% TÍnh
1. Tổng số liên kết hidro của gen
2. Khối lượng phân tử của gen
3. Số liên kết hóa trị của gen
4. Số nucleotit từng loại của từng mạch gen
5. Nếu gen trên tự nhân đôi 3 lần thì;
a) Số nucleotit từng loại môi trường cung cấp là bao nhiêu?
b) Tổng số liên kết hóa trị trong gen con là bao nhiêu?
c) Số liên kết hidro trong các gen con có nguyên liệu hoàn toàn mới là bao nhiêu?
1 gen dài 5100A°,xác định :
a. Tổng số Nu của gen
b. Khối lượng của gen
C. Số chu kỳ xoắn trong gen
D. Tổng liên kết hóa trị có trong gen
E. Tổng số liên kết hiđro của gen biết G chiếm 900N