Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ Hạnh phúc

Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
datcoder

Thực hiện yêu cầu:

a. Tìm 2 – 3 từ đồng nghĩa và 2 – 3 từ có nghĩa trái ngược với từ "hạnh phúc".

b. Đặt một câu với từ “hạnh phúc”.

datcoder
4 tháng 7 lúc 18:18

a.

- Từ đồng nghĩa: sung sướng, vui sướng, mãn nguyện, toại nguyện…

- Từ trái nghĩa: bất hạnh, đau khổ, đau buồn, sầu thảm, bi thảm, tuyệt vọng…

b. Gia đình em rất hạnh phúc.