+ P: AaBb x AaBb
a. Tỉ lệ cây dị hợp 1 cặp gen
+ Cây dị hợp 1 cặp gen có thể là: AaBB hoặc Aabb hoặc aaBb hoặc AABb
+ Tỉ lệ AaBB = 1/2 x 1/4 = 1/8 = Aabb = aaBb = AABb
+ Tỉ lệ cây dị hợp 1 cặp gen là: 1/8 x 4 = 1/2
b/ tỉ lệ cây chứa ít nhất 1 cặp gen đồng hợp
+ TH1: cây có 1 cặp gen đồng hợp và 1 cặp gen dị hợp (giống câu a) tỉ lệ bằng = 1/2
+ TH2: cây có 2 cặp gen đồng hợp: AABB, AAbb, aaBB, aabb
Tỉ lệ AABB = AAbb = aaBB = aabb = 1/4 x 1/4 = 1/16
Tỉ lệ cây có 2 cặp gen đồng hợp là: 1/16 x 4 = 1/4
+ Tổng tỉ lệ cây chứa ít nhất 1 cặp gen dị hợp là: 1/2 + 1/4 = 3/4