Tham khảo!!!
1. Năm 214-208 TCN ( kháng chiến chống Tần)
2. Năm 258 TCN
3. Năm 179 TCN
4. Năm 40 ( cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng)
5. Năm 42-43 ( chiến tranh Hán - Việt)
6. Năm 192-193
7. Năm 248
8. Năm 542 ( khởi nghĩa Lý Bí)
9. Năm 544
10. Năm 550 ( nước Vạn Xuân)
11. Năm 679
12. Năm 9 cuộc khởi nghĩa mai Thúc Loan)
13. Năm 776
14. Năm 9059 ( cuộc đấu tranh dành quyền tự chủ của họ khúc, họ dương)
15. Năm 930-931
16. Năm 9389 chiến thắng Bạch Đằng)
thời gian | |
TK.VII.TCN | Nước Văn Lang thành lập |
214 - 208 TCN | Cuộc kháng chiến chống quân Tần |
207 TCN | Nước Âu Lạc thành lập |
179 TCN | Nước Âu Lạc bị Triệu Đà xâm chiếm |
40 | Khởi nghĩa Hai Bà Trưng |
42 - 43 | Cuộc kháng chiến chống quân Hán |
192- 193 | Nước Lâm Ấp thành lập |
248 | Khởi nghĩa Bà Triệu |
542 | Khởi nghĩa Lý Bí |
544 | Nước Vạn Xuân thành lập |
550 | Triệu Quang Phục giành lại độc lập |
679 | Nhà Đường đổi Giao Châu thành An Nam đô hộ phủ |
722 | Khởi nghĩa Mai Thúc Loan |
776 | Khởi nghĩa Phùng Hưng |
905 | Tiết độ sứ Độc Cô Tổn bị giáng chức. Khúc Thừa Dụ đánh chiếm Tống Bình, tự xưng là Tiết độ sứ, xây dựng chính quyền tự chủ. |
930- 931 | Kháng chiến chống quân Nam Hán lần 1 |
938 | Chiến thắng Bach Đằng của Ngô Quyền. |