Viết quá trình hình thành :Cl2 ;O2;N2;H2S;PH3
Theo thuyết MO, hãy giải thích vì sao phân tử oxi có màu?
Vận dụng thuyết lai và sự xen phủ AO, mô tả sự hình thành liên kết trong các phân tử N2, CO2 (thẳng), C2H4 (góc HCH=1200) , BF3 (FBF=1200), NH3 (HNH=1070)
a) Viết công thức phân tử oxide và hydroxide của magnesium và cho biết chúng có tính chất base hay acid
b) Viết phương trình phản ứng của Mg với Oxygen (O2) ,chlorine (Cl2),hydrochloric acid (HCl)
c) Cho biết hóa trị của nguyên tố trong hợp chất với oxygen
C1: Cho 3,6g Mg va 2,7g Al tác dụng vừa đủ với V l (dktc) Cl2 và O2. Biết dx/h2=22,5. Tìm v
Dựa vào hiệu độ âm điện của các nguyên tố, hãy cho biết loại liên kết trong các chất sau đây: AlCl3, CaCl2, CaS, Al2S3.
Câu 1: Tính năng lượng E1 của H, He+, Li2+ theo đơn vị eV (electron von) và nêu nhận xét.
Câu 2:
a. Dựa vào lý thuyết cấu tạo và thuyết MO, hãy giải thích sự khác biệt về năng lượng phân li liên kết của N2 là 7,38 eV so với 6,35 eV trong N2+
b. Bo nitrua được coi là cacbon trong thế giới các hợp chất. Hai dạng cấu trúc có ứng dụng phổ biến nhất của bo nitrua là dạng graphit và dạng kim cương. Trong mỗi lớp ở dạng graphit, các nguyên tử đều đạt được hóa trị cao nhất và tạo ra vòng sáu cạnh phẳng. Hãy viết cấu tạo của bo nitrua trong một lớp của dạng graphit.
c. Sự kết hợp giữa lớp ion O+ và N tạo thành ion NO+. Hãy mô tả sự hình thành liên kết trong ion NO+ theo thuyết VB và thuyết MO.
Hợp chất A tạo bởi 3 nguyên tử của 2 nguyên tố thuộc cùng 1 nhóm, ở 2 chu kì liên tiếp, có tổng số proton là 32.
a, Hãy xác định công thức phân tử, công thức cấu tạo và cho biết kiểu liên kết trong A.
b,Trình bày tính chất hóa học của A và viết PTPƯ minh họa.
B1:Xác định loại liên kết trong các phản ứng sau CaO,NH3,KCl,BaS.Cho biết độ âm điện Ca:1; O:3,49; K:0,82; Cl:3,16; N:3,04; H:2,2; Ba:0,89; S:2,58
B2:Xác định số oxi hóa của nguyên tố trong
a)Các phân tử O2,MgO,H3PO4
b)Các ion + K+,S2-,Ca2+
+ NO3-,PO43-,SO42-