Số mol khí nitrogen là:
\(n_{N_2}=\dfrac{14}{28}=0,5\left(mol\right)\)
Thể tích(ở đktc) của 14g khí nitrogen là:
\(V_{N_2}=0,5.22,4=11,2\left(l\right)\)
Số mol khí nitrogen là:
\(n_{N_2}=\dfrac{14}{28}=0,5\left(mol\right)\)
Thể tích(ở đktc) của 14g khí nitrogen là:
\(V_{N_2}=0,5.22,4=11,2\left(l\right)\)
Thể tích của 2 mol khí CO2 ở đkc là
Tính thể tích ở đktc của 1 hỗn hợp khí gồm 4,4 gam O2
Thể tích của 11 gam khí CO2 carbon dioxide ở đktc là: ( C = 12, O =16)
A. 6,1975 lít
B. 272,69 lít
C. 44 lít
D. 24,79 lít
Đốt cháy hoàn toàn 12 gam hỗn hợp bột lưu huỳnh và cacbon trong không khí thu được 28 gam hỗn hợp khí lưu huỳnh đioxit và cacbon đioxit. Thể tích oxi (ở đktc) cần dùng trong phản ứng trên là .
Cho 6,5 g kẽm tác dụng với dung dịch HCl thu được 136 g ZnCl2 và 24,79 lít khí H2 (đkc).
a) Lập pthh.
b) Tính khối lượng HCl?
c) Cho lượng khí H2 vừa thu được vào bình chứa 0,5 mol khí CO2 và 0,35 mol khí Cl2. Tính thể tích hỗn hợp và khối lượng hỗn hợp khí trong bình.
Câu 2:
Hãy tìm khối lượng và thể tích ở đktc của những lượng chất sau:
a)0,15 N phân tử O2
b) 1,44 . 1023 phân tử CO2
c) 0,25 mol khí H2
d) 1,5 mol CH4
e) 8,8 gam CO2
GIÚP MIK VỚI Ạ, MIK ĐAG CẦN GẤP.
1. Tính khối lượng của 0,5 mol khí oxi O2
2. Tính số mol của 6g cacbon C ?
3. Tính khối lượng của 1,2 mol CuSO4 ?
a/ 180g
b/ 190g
c/ 192g
1. Tính số mol của 11,2 lít khí nitơ N2 ở đktc ?
2. Tính thể tích ở đktc của 0,05 mol khí clo Cl2 ?
3. Thể tích của 0,2 mol khí nitơ ở đktc là bao nhiêu?
a/ 3,36 lit
b/ 4,48 lít
c/ 5,6 lít
Tính thành phần % về số mol, thể tích, khối lượng của hỗn hợp gồm 16,8l khí H2 ở đktc, 16g khí oxi va 0,25 mol khí CO2. Nhận xét về các thành phần % của thể tích, số mol va khối lượng