TENSES
1. There are many ways ............ to Rome. (lead)
2. When we got home, dinner ......... so we had a drink first. (prepar)
3. The weather .......... fine so far this week. (be)
4. Before the prime Minister leaves New your he .......... several talks. (have)
5. Michael ....... a word with lisa this morning (have)
6. Old Ted ......... twenty cigarettes a day till he gave up ( smoke)
7. Setephen ...... on the phone when i came in. ( talk)
8. When he worked here. Simon ......... mistakes (alway make)
9. I ......... four chairs so far this morning. ( paint)
10. Since the appearance of karaoke machines, they......... (widely used)
11. She has been studying engineering.....
A. since 5 years B. for 5 years C. 5 years before D. during 5 years
12. Are you learning your lesson? NO,I....... it (finish)
13. Mr.Black did teach that lesson along tome ago, but now he never remembers.......... it (teacher)
14. Her life has changed a lot .......... she became rich.
A. since B. for C. because of D. owing to
15. The wind ............... very hard when the ship sailed around the Mediterranean sea. (blow)
16. I......... that novel at least twice. ( read)
17. What did the farmer do after locusts.......... their crop? (damage)
18. In former times ........... to go to a dentist. (many people afraid)
19. The milkman............ the jug of milk on the table outside the kitchen. (lie)
20. My litter sister is afraid to........... the dishes after dinner.
A. have done B. do C. make D. made
1/ Ủa tui nhớ câu này tui làm rồi mờ :D?
Số nhiều nên chia theo động từ số nhiều, chọn hiện tại đơn vì đây là câu nhận xét=> lead
2/ Câu này cũng làm rồi á ._.
Bữa tối đang được chuẩn bị thì chúng tôi về, hành động chúng tôi về xen vào nên câu sau xài quá khứ tiếp diễn, câu bị động=> was being prepared
3/ Dấu hiệu nhận biết thì hoàn thành: so far, vì có thêm this week nên chọn hiện tại hoàn thành=> has been
4/ Hành động nói chuyện xảy ra trước hành động rời New York=> chọn tương lai hoàn thành vì vế trước là tương lai đơn=> will have had
5/ Dấu hiệu nhận biết hiện tại hoàn thành: This morning=> has had
6/ Ông Ted đã hút 20 điếu thuốc trước khi bỏ=> chọn quá khứ hoàn thành vì vế sau là quá khứ đơn=> had smoked
7/ Setephen đang nói chuyện thì tôi đến=> hành động đang diễn ra thì hành động khác xen vào=> quá khứ tiếp diễn=> was talking
8/ Diễn tả một thói quen trong qúa khứ=> qúa khứ tiếp diễn=> was always making
9/ Dấu hiệu nhận biết hiện tại hoàn thành: so far this morning=> have painted
10/ Hiện tại hoàn thành: Since=> has been widely used
11/ Hiện tại hoàn thành: For+ time=> B. for 5 years
12/ Tôi đã hoàn thành xong nó rồi=> hiện tại hoàn thành=> have finished
13/ Remember+V-ing: nhớ đã từng làm gì=> teaching
14/ Cuộc sống của cô ấy đã thay đổi từ khi cô ấy trở nên giàu có=> A.since
15/ 2 hành động xảy ra cùng lúc=> úa khứ đơn=> blew
16/ Tôi đã đọc uyển sách đó ít nhất 2 lần=> giờ vẫn còn đọc=> hiện tại hoàn thành=> have read
17/ Hành động cào cào phá vụ mùa xảy ra trước=> úa khứ hoàn thành=> had damaged
18/ Hành động lo lắng đã xảy ra trước đây và đã chấm dứt=> úa khứ đơn=> many people were afraid
19/ Cái này chắc thì úa khứ bởi ko thấy dấu hiệu=> laid
20/ Afraid to+V-inf=> B. do