tên nguyên tố | khhh | tổng số hạt | p | e | n |
34 | |||||
kali | k | 39 | 14,5 | 14,5 | 10 |
48 | 16 | 16 | 16 |
tên nguyên tố | khhh | tổng số hạt | p | e | n |
34 | |||||
kali | k | 39 | 14,5 | 14,5 | 10 |
48 | 16 | 16 | 16 |
Nguyên tử của nguyên tố X có 16 p trong hạt nhân.Hãy cho biết
a)Tên và kí hiệu của X
b)Số e trong nguyên tử của nguyên tố X
c)Nguyên tử X nặng gấp mấy lần nguyên tử oxi
Bài 1 :
Nguyên tử nguyên tố E nhẹ hơn \(\frac{1}{4}\) lần nguyên tử nguyên tố đồng . Hãy cho biết E là nguyên tố gì ? kí hiệu hóa học của E ?
Bài 2 :
Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt trong nguyên tử là 40 biết rằng số hật ăn điện nhiều hơn số hạt không ăn điện là 12 .
Xác định X và kí hiệu háo học của nó ?
Nguyên tử của ngyên tố X có 16 p trong hạt nhân hãy cho biết: - tên và kí hiệu của X - số e trong nguyên tư của ngyên tố X. - nguyên tử X nặng gấp bao nhiêu lần nguyên tử hidro , nguyên tử oxi
Bài 3: nguyên tử nhôm có 13p, 14n, 13e
a. Tính khối lượng nguyên tử nhôm
b. Tính khối lượng e trong 1kg nhôm
Bài 4: nguyên tử X có tổng các hạt là 52 trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt k mang điện là 16 hạt.
a. Hãy xác định số p, số n, số e trong nguyên tử X
b. Vẽ sơ đồ nguyên tử X
c. Tính nguyên tử khối của X, biết mp=mn=1.013 đvC ( sấp sỉ ). hãy viết tên, kí hiệu hoá học và nguyên tử khối của nguyên tố X
Bài 9: Tổng số hạt proton, notron, electron trong 2 nguyên tử kim loại A và B là 142, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt k mang điện là 42. Số hạt mang điện của B nhiều hơn của A là 12. Xác định kim loại A và B. ( Cho biết số đơn vị điện tích hạt nhân của 1 số nguyên tố: Na ( Z = 11 ), Mg ( Z = 24 ), Al ( Z = 13 ), K ( Z = 19 ), Ca ( Z = 20 ), Fe ( Z = 26 )
Bài 19: Một hợp chất gồm 2 nguyên tử nguyên tố Y liên kết với 5 nguyên tử oxi và có phân tử khối nặng hơn phân tử ni-tơ \(\frac{71}{14}\)lần.
a. Tính phân tử khối của hợp chất
b. Tính nguyên tử khối của nguyên tố Y, cho biết tên và kí hiệu hoá học của Y
Bài tập mở rộng: Nguyên tử A có tổng số hạt cơ bản là 49. Trong đó hiệu bình phương số hạt mang điện và số hạt k mang điện trong nguyên tử A bằng 735. Tìm số p, n, e của A; khối lượng của A. cho biết tên, kí hiệu hoá học của A. A nặng hay nhẹ hơn Mg bao nhiêu lần ?
Các bạn giúp mình với @_@
Bài 1. Biết tổng số hạt trong nguyên tử A là 28 hạt, trong đó só hạt không mang điện là 10.
a/ Xác định số p, e, n trong nguyên tử A
b/ Hãy cho biết tên nguyên tử A
Bài 2. Biết tổng số hạt trong nguyên tử Z là 50. Điện tích hạt nhân nguyên tử Z là 16+
a/ Xác định số p, e, n trong Z
b/ Vẽ cấu tạo nguyên tử Z (vẽ các lớp e, số e mỗi lớp)
Tên nguyên tố | Kí hiệu hóa học | Tổng số hạt nguyên tử | Số p | Số e | Số n |
Natri | ... | ... | 11 | 11 | ... |
... | P | ... | 15 | ... | 16 |
Cacbon | ... | ... | ... | 6 | ... |
m.n làm trước 9h sáng mai hộ mk ạ! :))
Nguyên tử có cấu tạo như thế nào?
Nguyên tử có mang điện không? Vì sao?
Nguyên tố hóa học có thể được định nghĩa theo nguyên tử như thế nào?
Nguyên tử có thành phần cấu tạo như thế nào?
Hạt nguyên tử được cấu tạo bởi những loại hạt cơ bản nào?
Nêu đặc điểm của những loại hạt cấu tạo nên nguyên tử?
các nguyên tử cùng một nguyên tố hóa học có những đặc điểm chung nào?
Nguyên tố hóa học là gì? Tại sao cần có chế độ ăn đầy đủ các nguyên tố hóa học cần thiết?
Hãy viết kí hiệu hóa học của các nguyên tố: natri, magie, sắt, clo và cho biết số p, số e trong mỗi nguyên tử của các nguyên tố đó
1. Nguyên tử của nguyên tố X có 12 p trong hạt nhân.
Hãy cho biết:
- Tên và kí hiệu của X
- Số e trong nguyên tử của nguyên tố X.
- Nguyên tử X nặng gấp bao nhiêu lần nguyên tử cacbon
Nguyên tử X có tổng số hạt cơ bản là 52. Trong hạt nhân của nguyên tử X, số hạt mang điện ít hơn số hạt không mang điện là 1. Tính số lượng các loại hạt cơ bản của nguyên tử X.
các bn giúp mk na, cảm ơn tr. ^-^