Khu vực Nam Á có dãy Hi-ma-lay-a cao đồ sộ, độ cao trung bình trên 3000m.
=> Do đó hình thành kiểu cảnh quan núi cao, ở độ cao 4500m trở lên có băng tuyết vĩnh cửu bao phủ.
Khu vực Nam Á có dãy Hi-ma-lay-a cao đồ sộ, độ cao trung bình trên 3000m.
=> Do đó hình thành kiểu cảnh quan núi cao, ở độ cao 4500m trở lên có băng tuyết vĩnh cửu bao phủ.
| Nhận xét nào dưới đây đúng với đặc điểm tự nhiên của khu vực Tây Nam Á? |
A. | Sông ngòi phát triển với nhiều hệ thống sông lớn. |
B. | Là khu vực có nhiều núi, cao nguyên. |
C. | Có tài nguyên khoáng sản phong phú. |
D. | Cảnh quan đặc trưng là rừng nhiệt đới ẩm. |
1)Nêu đặc điểm vị trí địa lý và nguồn tài nguyên quan trọng của Tây nam á? đặc điểm đó ảnh hưởng đến chính trị ntn?
2)tại sao nói các nước ở khu vực đông á có vtrò quan trọng đối với sự pt của kt-xh thế giới hiện nay?
3)tại sao nói lúa gạo là cây trồng quan trọng nhất của châu á?
| Nhận xét nào dưới đây không đúng với đặc điểm tự nhiên của khu vực Đông Á? |
A. | Phần đất liền phía Tây thường xuyên xảy ra động đất, núi lửa. |
B. | Khu vực Đông Á có nhiều dãy núi, sơn nguyên cao, bồn địa, đồng bằng lớn. |
C. | Cảnh quan chủ yếu của phần đất liền phía Tây là núi cao, hoang mạc. |
D. | Khu vực Đông Á tiếp giáp với biển Đông, biển Hoàng Hải, biển Nhật Bản, biển Hoa Đông. |
Câu 1: Xác định vị trí khu vực Tây Nam Á? Tự nhiên của khu vực Tây Nam Á có đặc điểm gì?
Câu 2: Nam Á có mấy miền địa hình? Khí hậu Nam Á có đặc điểm gì?
Câu 3: Giải thích tại sao khu vực Nam Á có sự phân bố dân cư không đều?
Câu 4: Xác định vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ khu vực Đống Á?
Câu 5: Trình bày đặc điểm tự nhiên của khu vực Đông Á?
Câu 6: Tính toán , vẽ được biểu đồ tròn từ các số liệu cho sẵn và rút ra nhận xét?
1. Cho biết đảo lớn nhất trong khu vực Đông Nam á và lớn thứ ba trong thế giới là gì? 2. Châu lục Đông Nam á là cầu nối với đại dương nào 3. Việt Nam gia nhập hiệp ước các nước Đông Nam á và các năm nào? 4. Cảnh quan tự nhiên được chứng của Đông Nam á 5. Việt Nam có đường biên giới đất liền và biển đảo với quốc gia nào? 6. Kể tên các khoáng sản chính hình thành trong giai đoạn Tân Tiến Đạo? 7. Biểu hiện rõ nhất của sự thiếu ổn định trong lần kinh tế trong lần Đông Nam á giai đoạn năm 1996 đến năm 2000 là gì? 8. Loại gì hình thành ở nước ta vào mùa đông có hướng gì?
Câu 1: Dựa vào bảng số liệu dưới đây, em hãy tính mật độ dân số các khu vực Châu Á và cho biết khu vực nào có mật độ dân số cao nhất?
KHU VỰC | DIỆN TÍCH (nghìn km2) | DÂN SỐ ( 2001) ( triệu người) |
Đông Á Nam Á Đông Nam Á Trung Á Tây Nam Á | 11762 4489 4495 4002 7016 | 1503 1356 519 56 286 |
Câu 2: Tính mật độ dân số các khu vực Châu Á năm 2021, Nêu nhận xét mật độ dân số
Khu vực | Diện tích (nghìn km2) | Dân số (triệu người) |
Đông Á | 11762 | 1684 |
Nam Á | 4489 | 1969 |
Đông Nam Á | 4495 | 677 |
Trung Á | 4002 | 75 |
Tây Nam Á | 7016 | 374 |
khu vực | đông á | nam á | tây nam á | đông nam á | trung á |
(dân số triệu người) | 1688 | 1993 | 290 | 685 | 77 |
hãy vẽ biểu đồ thể hiện dân số các khu vực của châu á năm 2022 và rút ra nhận xét?