Bài 15. Năng lượng liên kết hạt nhân

Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
datcoder

Sử dụng hệ thức E = mc2 để xác định năng lượng của các hạt trong Bảng 15.1 theo đơn vị MeV và J.

datcoder
26 tháng 9 lúc 23:44

Hạt

Kí hiệu

Khối lượng (amu)

Năng lượng (MeV)

Năng lượng (J)

Proton

\({}_1^1H\)

1,007276

938,28

1,51.10-10

Neutron

\({}_0^1n\)

1,008665

939,57

1,51.10-10

Carbon 12

\({}_6^{12}C\)

11,996706

11174,93

1,79.10-9

Helium 4

\({}_2^4He\)

4,001505

3727,4

5,98.10-10

Oxygen 16

\({}_8^{16}O\)

15,990523

14895,17

2,39.10-9

Sodium 23

\({}_{11}^{23}Na\)

22,983730

21409,34

2,68.10-8

Uranium 235

\({}_{92}^{235}U\)

234,993422

218896,37

3,51.10-8