a) M(NH4)2SO4 = 132 (g/mol)
\(\Rightarrow\%_N=\frac{2.14}{132}.100\%=21,21\%\)
b) MCO(NH2)2 = 60 (g/mol)
\(\Rightarrow\%_N=\frac{14.2}{60}.100\%=46,67\%\)
Vậy phần trăm N trong (NH4)2SO4 < phần trăm N trong CO(NH2)2
a) M(NH4)2SO4 = 132 (g/mol)
\(\Rightarrow\%_N=\frac{2.14}{132}.100\%=21,21\%\)
b) MCO(NH2)2 = 60 (g/mol)
\(\Rightarrow\%_N=\frac{14.2}{60}.100\%=46,67\%\)
Vậy phần trăm N trong (NH4)2SO4 < phần trăm N trong CO(NH2)2
Tính phần trăm khối lượng của nguyên tố nito trog 5 loại phân đạm sau:
a,Urê CO(NH2)2
b,Amoni nitrat NH4NO3
c,Amoni sunfat (NH4)2SO4
d,Canxi nitrat Ca(NO3)3
e,Natri nitrat NaNO3
Cho % khối lượng nguyên tố C trong phân tử A là %mc = 40%. Biêt khi đốt cháy 6 gam A thu được khí CO2 và 3,6 gam H2O.
a, Tìm % khối lượng các nguyên tố còn lại trong phân tử chất A, từ đó tìm CT đơn giản nhất và CT thực nghiệm của chất A
b, Cho dA/O2 = 1,875. Tìm CT phân tử chất A.
bài 1 : Cân bằng các PTHH:
a) H2SO4 + Al(OH)3 --> Al2(SO4)3 + H2O
b) P+O2 --> P2O5
c) Al + Cl2 --> AlCl3
Bài 2 : a) Hãy tính thành phần phần trăm theo khối lượng của các nguyên tố có trong hợp chất K2CO3 , CaO , Na2O, K2O , Na2SO4.
b) Tính khối lượng nguyên tố O có trong 20,7 g K2CO3
c) Cho biết các khí O2 , N2 , CO2 nặng hay nhẹ hơn khí hiđrô?
( júp mik vs, cmảo ưn rất rất nhiều )
hỗn hợp khí gồm SO2 và SO3 có chứa 42.86% khối lượng nguyên tố S. Tính % khối lượng các chất trong hỗn hợp
hỗn hợp khí gồm SO2 và SO3 có % khối lượng nguyên tố S là 42.86%.Tính %khối lượng các chất
Câu 1 a, phát biểu định luật bảo toàn khối lượng?
b, cho 3,45g Na tác dụng với O2 được 4,65 g Na2O. Tính mO2
Câu 2: Mol là gì? Khối lượng Mol là gì? V mol thể tích mol chất khí là gì?
Câu 3: Tìm V ở điều kiện tiêu chuẩn của:
a, 0,96g SO2
b, 3.1023 phân tử N2
câu 4 : a, Nêu các bước tính % về khối lượng các nguyên tố
b, tính % các nguyên tố trong Na2O
Câu 5: a, Nêu các bước xác định công thức hóa học của hợp chất.
bVận dụng:,1 hợp chất A khối lượng Mol là 100g gồm 40% Ca, 12%C, còn lại là O
Giup với ạ, cám ơn nhiều
Hợp chất hữu A có thành phần khối lượng các nguyên tố như sau: 40%C; 6,7%H; 53,3%O. Xác định công thức phân tử của A, biết khối lượng phân tử ( ptk) của A là 60
Bài 1: Cho phương trình hóa học:
Fe + HCl -> FeCl2 + H2
a) Tính khối lượng sắt axit clohidric (HCl) biết thể tích khí thu được ở đktc là 3,36 lít.
b) Tính khối lượng sắt (II) clorua (FeCl2).
Bài 2: Một hợp chất khí có thành phần phần trăm theo khối lượng là 82,35 % N , 17,65 % H.
a) Viết CTHH dạng đúng của hợp chất biết hợp chất có tỉ khối so với khí hidro là 8,5.
b) Số mol nguyên tử mỗi nguyên tố có trong 0,5 mol hợp chất.
Câu 1: Thành phần phần trăm về khối lượng của nguyên tố Fe trong hợp chất Fe3O4 là:
A. 72,4%
B. 68,8%
C. 76%
D. 62,5%
Câu 2: Hợp chất X có khối lượng mol phân tử là 232 g/mol, thành phần phần trăm khối lượng của Fe là 72,41%, còn lại là của O. Công thức hóa học của X là
A. Fe3O4.
B. FeO.
C. Fe3O2.
D. Fe2O3.
Câu 3: Trong 1 mol phân tử FeCl3 có bao nhiêu gam nguyên tử clo?
A. 71,0 gam.
B. 35,5 gam.
C. 142,0 gam
D. 106,5 gam.
Câu 4: Có bao nhiêu mol nguyên tử O trong 1 mol phân tử N2O5?
A. 2 mol.
B. 4 mol.
C. 5 mol.
D. 3 mol.
Câu 5: Khối lượng của Fe trong 92,8 g Fe3O4 là
A. 25,6 g.
B. 67,2 g.
C. 80 g.
D. 10 g.