Câu 4: Khi ở ruột, giun đũa trưởng thành gây hại cho cơ thể người bằng cách nào?
Câu 5: Giun đũa kí sinh trong ruột non nhưng không bị tiêu hủy bởi dịch tiêu hóa vì sao?
Câu 6: Bệnh chân voi ở người do loài giun nào sau đây gây nên?
Câu 7: Những động vật nào sau đây thuộc ngành giun tròn sống kí sinh gây hại cho người và động vật?
Câu 8: Đắc điểm nào sau đây đúng với phần lớn của giun tròn?
Câu 9: Lớp cuticun của giun trong có vai trò?
Câu 10: Giun kim đẻ trứng ở nơi nào sau đây ở cơ thể người?
Câu 11: Ở giun đũa có loại cơ nào sau đây phát triển?
Câu 12: Giun đũa có cơ quan sinh sản là?
Câu 13: Con đường xâm nhập của giun kim vào cơ thể người là?
Câu 14: Con đường xâm nhập của giun móc câu vào cơ thể người là?
Câu 15: Loài động vật nào sau đây cơ thể có 8 tua?
Câu 16: Đặc điểm sinh sản nào có ở trai sông?
Câu 17: Trai lấy thức ăn từ môi trường bằng cách nào?
Câu 18: Trai tự vệ nhờ vào hoạt động nào sau đây?
Câu 19: Ngành thân mềm có những đặc điểm chung nào?
Câu 20: Có thể xác định độ tuổi của trai dựa vào?
Câu 21: Loại động vật thân mềm bảo vệ con trong khoang áo cơ thể mẹ là?
Câu 22:Tôm được xếp vào ngành chân khớp vì?
Câu 23: Vỏ tôm được cấu tạo bằng?
Câu 24: Loại giáp xác nào sống ở cạn?
Câu 25: Loại giáp xác nào có hại cho cá?
Câu 26: Ở phần đầu ngực của nhện, bộ phận nào sau đây có chức năng bắt mồi và tự vệ?
Câu 27: Ở nhện, bộ phận nào dưới đây nằm ở phần bụng?
Câu 28: Loại động vật nào sau đây kí sinh trên da người?
Câu 29 : Phát biểu nào sau đây về châu cháu là đúng?
Câu 30: Bộ phận nào của chau chấu nằm ở phần bụng?
Câu 31: Loại nào sau đây có hình thức di chuyển linh hoạt?
Câu 32: Động vật nào có ích cho việc thụ phấn cho cây trồng?
Câu 33: Châu chấu hô hấp bằng?
Câu 34: Ở bọ cạp bộ phận nào chứa nọc độc?
Câu 35: Bộ phận nào sau đây cửa nhệ có chức năng sinh ra tơ nhện?
Câu 36: Kể tên các loại thuộc lớp giác xác có giá trị xuất khẩu?
Câu 37: Nêu các vai trò của lớp giáp xác?
Câu 38: Nêu vai trò của ngành thân mềm?
Câu 39: Liệt kê các loại thuộc ngành giun dẹp, giun tròn, giun đốt?
Câu 40: Đặc điểm sinh sản giun đất?
GIÚP MIK VỚI MIK CẦN GẤP
CẢM ƠN TRƯỚC NHA!
Nêu tên và tác hại của một số loại giun dẹp,giun tròn kí sinh
Câu 1. Trình bày đặc điểm di chuyển các đại diện ngành động vật nguyên sinh.
Câu 2. Ngành ruột khoang có lối sống như thế nào? Cho ví dụ về các đại diện.
Câu 3. Hãy nêu một số ví dụ về vai trò của ngành ruột khoang
Câu 4. Nêu tên các loại giun kí sinh và tác hại của chúng đối với các sinh vật.
Câu 5. Hãy nêu đặc điểm giúp sán lá gan thích nghi với đời sống kí sinh và đặc điểm chung của ngành giun tròn.
Câu 6. Hãy trình bày đặc điểm cấu tạo thích nghi với đời sống của giun đất. Hãy kể tên 1 số đại diện của ngành Giun đốt.
Câu 7. Nêu hình dáng và cấu tạo của trai sông. Hãy giải thích ý nghĩa của việc ấu trùng trai bám vào cá.
Câu 8. - Nêu cấu tạo ngoài của nhện nhà? Trình bày quá trình nhện chăng lưới và bắt mồi.
- Kể tên các đại diện của lớp hình nhện.
Câu 9. Trình bày cấu tạo ngoài của tôm sông? Kể tên một số loài giáp xác có lợi và một số loài giáp xác có hại.
Câu 10. Nêu đặc điểm chung của ngành chân khớp.
Câu 11. Trình bày sự đa dạng của lớp Sâu bọ, số lượng loài của lớp sâu bọ? Hãy kể tên các loài sâu bọ có lợi và có hại, nêu rõ lợi ích và tác hại của chúng?
Câu 12. Phân biệt biến thái hoàn toàn và biến thái không hoàn toàn.
II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
Câu 1: Trùng roi thường sống ở đâu?
A. Trong các cơ thể động vật.
B. Trong các cơ thể thực vật.
C. Trong nước ao, hồ, đầm, ruộng và các vũng nước mưa.
D. Trong nước biển.
Câu 2: Trùng kiết lị khác với trùng biến hình ở điểm nào?
A. Có chân giả rất ngắn.
B. Chỉ ăn hồng cầu.
C. Thích nghi cao với đời sống kí sinh.
D. Chỉ ăn hồng cầu, có chân giả rất ngắn, thích nghi cao với đời sống kí sinh.
Câu 3: Trùng roi xanh di chuyển nhờ:
A. Lông bơi. B. Roi bơi. C. Không có cơ quan di chuyển. D. Chân giả.
Câu 4: Động vật nguyên sinh kí sinh có các đặc điểm:
1. Cơ quan di chuyển thường tiêu giảm hay kém phát triển.
2. Dinh dưỡng kiểu hoại sinh.
3. Dinh dưỡng kiểu động vật.
4. Sinh sản hữu tính với tốc độ rất nhanh.
5. Sinh sản vô tính với tốc độ rất nhanh.
A. 1, 2, 5. B. 1, 3, 5. C. 1, 2, 4. D. 1, 3, 4.
Câu 5: Ngành ruột khoang có vai trò lớn về:
A. Làm thực phẩm. B. Làm cảnh quan đẹp.
C. Cảnh quan đẹp và có vai trò sinh thái D. Làm thuốc chữa bệnh
Câu 6: Thủy tức sinh sản bằng hình thức nào?
A. Vô tính, đơn giản B. Tái sinh
B. Hữu tính D. Mọc chồi và tái sinh, hữu tính
Câu 7: Loài nào sau đây không phải là đại diện của lớp Hình nhện?
A. Bọ cạp B. Cái ghẻ C. Con ve bò D. Cua nhện.
Câu 8: Các loài thuộc ngành Ruột khoang thải chất bã ra khỏi cơ thể qua
A. Màng tế bào B. Không bào tiêu hóa
C. Tế bào gai D. Lỗ miệng
Câu 9: Ốc là vật chủ trung gian thường gặp của loài nào?
A. Sán lá gan B. Giun đũa C. Giun móc câu D. Giun chỉ
Câu 10: Nơi kí sinh của giun chỉ là
A. Ruột non B. Ruột già C. Mạch bạch huyết D. Gan, mật.
Câu 11: Vì sao khi kí sinh trong ruột non, giun đũa không bị tiêu hủy bởi dịch tiêu hóa?
A. Vì giun đũa chui rúc dưới lớp niêm mạc của ruột non nên không bị tác động bởi dịch tiêu hóa.
B. Vì giun đũa có khả năng kết bào xác khi dịch tiêu hóa tiết ra.
C. Vì giun đũa có lớp vỏ cuticun bọc ngoài cơ thể.
D. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 12: Bệnh sán lá máu ở người lây truyền bằng con đường nào?
A. Qua con đường ăn uống. B. Qua da. C. Qua hô hấp. D. Qua đường máu
Câu 13: Giun đũa khác giun kim ở điểm:
A. Cơ thể hình trụ thuôn hai đầu | C. Chỉ ký sinh ở 1 vật chủ |
B. Có lớp vỏ cuticun bọc ngoài | D. Dài 20-25cm, màu hồng, trơn, ánh |
Câu 14: Ốc sên sống ở đâu?
A. Trên cạn B. Nước ngọt C. Nước mặn D. Nước lợ
Câu 15: Ngọc trai được tạo thành từ đại diện nào của ngành Thân mềm?
A. Trai ngọc B. Bạch tuộc C. Sò D. Mực
Câu 16: Mực khi gặp nguy hiểm thì có tập tính gì?
A. Phun mực B. Chạy trốn C. Chui vào vỏ D. Giấu mình
Câu 17: Kiểu dinh dưỡng của trai sông gọi là gì?
A. Thụ động B. Chủ động C. Chủ yếu là chủ động D. Chủ yếu là thụ động
Câu 18: Đâu là ý đúng khi nói về quá trình sinh sản của trai sông?
A. Trứng → Ấu trùng trong mang mẹ → Ấu trùng bám vào da, mang cá → Trai con → Trai trưởng thành
B. Trứng → Ấu trùng trong mang mẹ →Ấu trùng bám vào da, mang cá → Trai trưởng thành
C. Trứng → Ấu trùng trong mang mẹ → Trai con → Trai trưởng thành
D. Trứng → Ấu trùng bám vào da, mang cá → Trai con → Trai trưởng thành
Câu 19: Nhóm nào dưới đây gồm toàn những chân khớp có tập tính dự trữ thức ăn?
A. Tôm sông, nhện, ve sầu.
B. Kiến, nhện, tôm ở nhờ.
C. Kiến, ong mật, nhện.
D. Ong mật, tôm sông, tôm ở nhờ.
Câu 20: Trong ngành Chân khớp, lớp nào có giá trị lớn về mặt thực phẩm cho con người?
A. Lớp Đuôi kiếm. B. Lớp Giáp xác.
C. Lớp Hình nhện. D. Lớp Sâu bọ.
Câu 21: Phát biểu nào dưới đây về đặc điểm chung của lớp Sâu bọ là sai?
A. Hô hấp bằng mang.
B. Phần đầu có 1 đôi râu, phần ngực có 3 đôi chân và 2 đôi cánh.
C. Cơ thể chia làm ba phần rõ rệt: đầu, ngực và bụng.
D. Có nhiều hình thức phát triển biến thái khác nhau
Câu 22: Phát biểu nào dưới đây về đặc điểm chung của lớp Sâu bọ là sai?
A. Vỏ cơ thể bằng pectin, vừa là bộ xương ngoài, vừa là chiếc áo ngụy trang của chúng.
B. Có nhiều hình thức phát triển biến thái khác nhau.
C. Cơ thể chia làm ba phần rõ ràng: đầu, ngực và bụng.
D. Hô hấp bằng hệ thống ống khí
Câu 23: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hầu hết các giáp xác đều có hại cho con người.
B. Các giáp xác nhỏ trong ao, hồ, sông, biển là nguồn thức ăn quan trọng của nhiều loài cá.
C. Giáp xác chỉ sống được trong môi trường nước.
D. Chân kiếm sống tự do là thủ phạm gây chết cá hàng loạt.
Câu 24: Động vật nào dưới đây không sống ở môi trường nước?
A. Rận nước. B. Cua nhện.
C. Mọt ẩm. D. Tôm hùm.
Câu 25: Điền số liệu thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:
Lớp Giáp xác có khoảng … loài.
A. 10 nghìn B. 20 nghìn
C. 30 nghìn D. 40 nghìn
1) Kể tên các đại diện ruột khoang thường gặp ở nước ta? Đặc điểm chung của ngành ruột khoang? Vai trò của ngành ruột khoang?
2) Trình bày vòng đời của: Sán lá gan, giun đũa? Các biện pháp phòng chống giun sán ký sinh? Cơ chế lây nhiễm của giun sán ký sinh?
3) Cấu tạo vỏ trai sông? Cấu tạo cơ thể trai sông? Cách dinh dưỡng của trai sông có ý nghĩa ntn đối với môi trường nước?
P/S: *Cần gấp*
1. dinh dưỡng , nơi sống của động vật nguyên sinh
2. cấu tạo của giun dẹp , giun đũa thích nghi với đợi sống kí sinh . Cần phải ăn uống , giữ vệ sinh như thế nào cho người và gia súc để phọng tránh giun dẹp kí sinh ?
câu 1: giun tròn khác với giun dẹp và giun đốt ở đặc điểm nào? vì sao giun đũa không bị tiêu hủy bởi các dịch tiêu hóa trong ruột non con người ?
câu 2: nêu đặc điểm chung của ngành thân mềm, ngành ruột khoang?
câu 3: vẽ sơ đồ vòng đời giun đũa ? từ kiến thức đã học về giun đũa, em hãy đề ra cho bản thân các biện pháp phòng bệnh giun đũa kí sinh ?
câu 4: giải thích tại sao khi đào ao thả cá tuy không có thả trai sông vào nuôi nhưng sau một thời gian vẫn thấy có trai sống ở trong ao?
1. Loài nào của ngành ruôt khoang gây ngứa và độc cho người?
2. Giun tròn khác với giun dẹp ở điểm nào? Vì sao giun đũa không bị tiêu hủy bởi các dịch tiêu hóa trong ruột non người?
3. Vẽ sơ đồ vòng đời giun đũa ở cơ thể người?
các bn giúp mk nhanh nha mk đag cần gấp!!!!!!!!!!!!!!!!
Nêu được đặc điểm chung các nghành giun ? Đặc điểm đặc trưng của mỗi nghành ?
Tính đa dạng của giun dẹp , giun tròn , giun đốt .
Hiểu được cơ chế lây nhiễm giun và cách phòng trừ giun tròn ?
Đặc điểm hình thái , cấu tạo , sinh lí của đại diện nghành giun dẹp, giun tròn, giun đốt ?
Phần biệt được cấu tạo , hình dạng , phương thức sống của 1 số đại diện nghành giun dẹp?
Vai trò giun đất trồng việc cải tạo đất nông nghiệp ?
Tác hại và cách phòng chống 1 số loài giun tròn, giun dẹp kí sinh ?