\(n_{H_3PO_4}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{490}{98}=5\left(mol\right)\)
Số mol của 490 gam H3PO4 là:
nH3PO4 = \(\dfrac{490}{98}=5mol\)
\(n_{H_3PO_4}=\dfrac{490}{98}=5\left(mol\right)\)
\(n_{H_3PO_4}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{490}{98}=5\left(mol\right)\)
Số mol của 490 gam H3PO4 là:
nH3PO4 = \(\dfrac{490}{98}=5mol\)
\(n_{H_3PO_4}=\dfrac{490}{98}=5\left(mol\right)\)
Giúp mình với!!!
Tính thể tích cần thiết để có số mol bằng số mol của 48 gam ôxi?
cho CTHH của gluzo C6H12C6
a, trong 0,5 mol gluzo có bao nhiêu mol nguyên tử C,H và O.
b, trong 0,5 mol gluxzo có bao nhiêu gam mỗi nguyên tố.
c, phải lấy bao nhiêu gam đồng và sunfat để có số mol bằng số mol của gluzo ở trên
cho CTHH của gluzo C6H12C6
a, trong 0,5 mol gluzo có bao nhiêu mol nguyên tử C,H và O.
b, trong 0,5 mol gluxzo có bao nhiêu gam mỗi nguyên tố.
c, phải lấy bao nhiêu gam đồng và sunfat để có số mol bằng số mol của gluzo ở trên
cho CTHH của gluzo C6H12C6
a, trong 0,5 mol gluzo có bao nhiêu mol nguyên tử C,H và O.
b, trong 0,5 mol gluxzo có bao nhiêu gam mỗi nguyên tố.
c, phải lấy bao nhiêu gam đồng và sunfat để có số mol bằng số mol của gluzo ở trên
cho CTHH của gluzo C6H12C6
a, trong 0,5 mol gluzo có bao nhiêu mol nguyên tử C,H và O.
b, trong 0,5 mol gluxzo có bao nhiêu gam mỗi nguyên tố.
c, phải lấy bao nhiêu gam đồng và sunfat để có số mol bằng số mol của gluzo ở trên
Ai giúp mình với!!
Đề: 1,8x1022 phân tử CO2 có bao nhiêu mol phân tử?
mình có hai đáp án là 3 và 0,03 ai thấy cái nào đúng hơn và giải thích giúp nha thanks <3
điền từ thích hợp( kg, gam, một, 6,022.10 23, vô cùng nhỏ, gam/ mol, gam/ lít, trị số/ giá trị, đơn vị, đơn vị đo, nguyên tử khối, phân tử khối, giống nhau, khác nhau)
NHư vậy, khối lượng mol của 1 chất là khối lượng tính bằng...(1).......... SGK vnen trang 45, 46 nha. giúp mk với mai mk học r
Câu 18. Số mol của các chất tương ứng với 15 gam CaCO3; 9,125 gam HCl; 100 gam CuO là:
A. 0,35 mol CaCO3; 0,25 mol HCl; 1,25 mol CuO.
B. 0,25 mol CaCO3; 0,25 mol HCl; 1,25 mol CuO.
C. 0,15 mol CaCO3; 0,75 mol HCl; 1,25 mol CuO.
D. 0,15 mol CaCO3; 0,25 mol HCl; 1,25 mol CuO.
Câu 19. Khối lượng của các chất tương ứng với 0,1 mol S; 0,25 mol C; 0,6 mol Mg; 0,3 mol P là:
A. 3,2 gam S; 3 gam C; 14,4 gam Mg; 9,3 gam P.
B. 3,2 gam S; 3 gam C; 14,4 gam Mg; 8,3 gam P.
C. 3,4g gam S; 3 gam C; 14,4 gam Mg; 9,3 gam P.
D. 3,2 gam S; 3,6 gam C; 14,4 gam Mg; 9,3 gam P.
Câu 20. Lấy cùng một lượng m gam mỗi chất sau, chất nào có số mol lớn nhất?
A. Mg.
B. Ca.
C. Cl2.
D. N2.
Câu 21. Lấy cùng một lượng m gam mỗi chất sau, chất nào có số mol nhỏ nhất?
A. KNO3.
B. Ba.
C. Cl2.
D. CuSO4.
Câu 22. Cho các phát biểu sau:
(a) Mol là lượng chất có chứa 6.1023 nguyên tử hoặc phân tử chất đó.
(b) Ở điều kiện tiêu chuẩn, 1 mol khí bất kì đều có thể tích là 22,4 lít.
(c) Ở điều kiện tiêu chuẩn, thể tích của 6,4 gam khí oxi bằng thể tích của 2,8 gam khí nitơ.
(d) Khối lượng của 0,25 mol khí CO2 là 11 gam.
(e) Khối lượng của 9.1023 phân tử nước lớn hơn 2,7 gam nhôm. Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 23. Cho các phát biểu sau:
(a) Trong 2 mol khí oxi có chứa 12.1024 phân tử oxi.
(b) 12.1023 nguyên tử đồng có khối lượng bằng 4,48 lít khí SO2 (đktc).
(c) Ở điều kiện tiêu chuẩn 1,5 mol khí O2 có khối lượng bằng 1,5 mol khí N2.
(d) Ở cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất, 2 mol khí Cl2 có thể tích bằng 2 mol khí CO2. (e) 7,2 gam magie có số mol gấp hai lần số mol của 5,6 lít khí H2 (đktc). Số phát biểu sai là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4