Sắp xếp(ko thêm)
1. at the cinema/ the film/ arrived/ By the time/ had finished./ I
2. will die/ enough water./ they/ Plants/ don't get / if
Mọi người giúp em vs ạ cảm ơn trước 😘😍😉
Sau đây là 1 số chữ cái: L, H, E, G, E, N, I
Xếp những chữ cái đó thành từ có nghĩa.
Gợi ý: từ đó có nghĩa là một môn học trong trường
Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
1. Were / you / when / watching / TV / I / arrived /? /
2. lats / I / broke / a plate / night / while / doing / I / was / the / washing up /. /
3. when / i / Carol / saw / at the party / she / was / beautiful / wearing / a / dress /. /
4. What were / you / this / doing / at/ time/ yesterday /? /
5. Susan / was / me / waiting / home / for / at / when / I / arrived yesterday /. /
Các bạn giúp mình với mình cần gấp lắm cảm ơn các bạn trước nha
Sắp xếp các chữ cái thành một từ Tiếng Anh có nghĩa: t s r r n i a f e o
Help me, please. Thank uuuu <3 <3
in/Hoa/get/studies/hard/order/not/bad marks/to. Sắp xếp lại giúp mình, mình cảm ơn!
l.Sắp xếp các từ sau thành câu có nghĩa:
1.do/weekend/what/you/to/this/are/going?
2.let's/go/to/the/museum?
Sắp xếp các chữ cái để được từ đúng
1. RVEEY OLSHOC YDA: .........
2. OSLNES: ...........
3. IESNCEC:.........
4. NCEO A EWKE:........
5. CEPXET:.........
VIII Sắp xếp các từ sau thành câu có nghĩa
1. you/ like/ would/ play/ to/ tennis/ tonight?
2. should/ you/ drink/ orange juice
3. what/ of/ kinds/ programs/ you/ do/ like?
4. you/ do/ must/ homework/ first/ your
Em hãy sắp xếp các chữ cái dưới đây để tạo thành từ đã học:
VD:1.HKTASN=THANKS
2.FOTANOREN=?
3.TEHTREIN=?
4.ELOHL=?
5.NIFE=?
6.IHGTE=?
7.GNTIH=?
8.BOGDEYO=?
9.DOYTA=?
10.AREY=?