a) So sánh bán kính: Na; Al; Mg; K; B
b) Cho các nguyên tử: Li(Z=3),Cl(Z=17), Na (Z=11), F(Z=9). So sánh bán kính nguyên tử và bán kính ion của chúng?
c) Hãy sắp xếp các hạt vi mô sau theo thứ tự tăng dần bán kính hạt : O2-, Al3+, Al, Na, Mg2+, Mg.
d) Sắp xếp theo chiều tính kim loại tăng dần của Mg, Ca, Al, Si.
Câu 17:Cho các nguyên tố 20Ca, 12Mg, 13Al. Tính kim loại của các nguyên tố ở dạng đơn chất tăng dần theo trật tự sau:
A. Mg, Ca, Al B. Mg, Al, Ca C. Al, Ca, Mg D. Al, Mg, Ca
Câu 18:Trong một nhóm A, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân
A.bán kính nguyên tử giảm dần, tính kim loại tăng dần.
B.bán kính nguyên tử giảm dần, tính phi kim tăng dần.
C.bán kính nguyên tử tăng dần, tính phi kim tăng dần.
D.bán kính nguyên tử tăng dần, tính phi kim giảm dần.
Câu 19:Ion X2+ có cấu hình electron 1s22s22p6. Vị trí của X trong BTH (chu kì, nhóm) là
A. chu kì 3, nhóm IIA. B. chu kì 2, nhóm VIA.
C. chu kì 2, nhóm VIIA. D. chu kì 3, nhóm IA.
Câu 20:Ngtố R có cấu hình electron 1s22s22p3. Công thức hợp chất với hiđro và công thức oxit cao nhất của R là
A. RH2, RO3 B. RH3, R2O3 C. RH5, RO2 D. RH3, R2O5
Câu 21:Độ âm điện của các nguyên tố: 11Na, 12Mg, 13Al, 14Si. Xếp theo chiều tăng dần là:
A. Na < Mg < Al < Si B. Si < Al < Mg < Na
C. Si < Mg < Al < Na D. Al < Na < Si < Mg
Câu 22:Hoà tan hoàn toàn 6,9 g hỗn hợp muối cacbonat của 2 kim loại kế tiếp nhau trong nhóm IIA vào dd HCl thu được 1,68 lít CO2 (đktc). Hai kim loại là:
A. Ca, Sr B. Be, Mg C. Mg, Ca D. Sr, Ba
Câu 23:Ngtố X có hoá trị 1 trong hợp chất khí với hiđro.Trong hợp chất oxit cao nhất X chiếm 38,8% khối lượng. Công thức oxit cao nhất, hiđroxit tương ứng của X là:
A. F2O7, HF B. Cl2O7, HClO4 C. Br2O7, HBrO4 D. Cl2O7, HCl
Câu 24.Nguyên tố X có cấu hình electron 1s²2s²2p63s²3p1. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:
A. Ô thứ 13, chu kì 3, nhóm IIA
B. Ô thứ 13, chu kì 2, nhóm IIIA
C. Ô thứ 13, chu kì 3, nhóm IIIA
D.Ô thứ 13, chu kì 3, nhóm IA
Câu 25. Các nguyên tố nhóm A trong bảng tuần hoàn gồm
A. Các nguyên tố s.
B. Các nguyên tố p.
C. Các nguyên tố d
D. Các nguyên tố s và nguyên tố p..
Câu 26.Cho bốn nguyên tố Na (Z=11); Mg (Z=12); Al (Z=13); K(Z=19). Tính kim loại giảm dần ?
A. Mg, Al, Na, K B. K,Na, Mg, Al
C. Al, Mg, Na, K D. Na, K, Al, Mg
Câu 27.Biết nguyên tố X ở chu kì 3, nhóm VIA. Cấu hình electron của nguyên tử X là:
A.1s22s22p63s23p6 B. 1s22s22p63s23p4
C. 1s22s22p63s6 D.1s22s22p63s33p5
Câu 28.Một nguyên tố R có cấu hình 1s22s22p63s23p5. Công thức oxit cao nhất và công thức hợp chất khí với hiđro là:
A.RO3, RH3 B. R2O5, RH3
C. R2O7,RH D. RO2,RH4
Câu 29.Nguyên tố M thuộc nhóm IVA trong bảng tuần hoàn, oxit cao nhất của M chiếm 72,73% oxi về khối lượng. Vậy M là
A. Mg = 24 B. S = 32 C. Si = 28 D. C = 12
Câu 30.Cho ion X2- có cấu hình electron là [Ne] 3s23p6; ion Y2+ có cấu hình: [Ar] 3d8. Vậy vị trí của X, Y trong BTH là:
A. X thuộc chu kỳ 3, nhóm VIA; Y thuộc chu kỳ 4, nhóm VIIIB
B.X thuộc chu kỳ 3, nhóm VIA; Y thuộc chu kỳ 4, nhóm IIB
C.X thuộc chu kỳ 3, nhóm VA; Y thuộc chu kỳ 4, nhóm IIA
D.X thuộc chu kỳ 3, nhóm VIIA; Y thuộc chu kỳ 4, nhóm IIB
Câu 17:Cho các nguyên tố 20Ca, 12Mg, 13Al. Tính kim loại của các nguyên tố ở dạng đơn chất tăng dần theo trật tự sau:
A. Mg, Ca, Al B. Mg, Al, Ca C. Al, Ca, Mg D. Al, Mg, Ca
Câu 18:Trong một nhóm A, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân
A.bán kính nguyên tử giảm dần, tính kim loại tăng dần.
B.bán kính nguyên tử giảm dần, tính phi kim tăng dần.
C.bán kính nguyên tử tăng dần, tính phi kim tăng dần.
D.bán kính nguyên tử tăng dần, tính phi kim giảm dần.
Câu 19:Ion X2+ có cấu hình electron 1s22s22p6. Vị trí của X trong BTH (chu kì, nhóm) là
A. chu kì 3, nhóm IIA. B. chu kì 2, nhóm VIA.
C. chu kì 2, nhóm VIIA. D. chu kì 3, nhóm IA.
Câu 20:Ngtố R có cấu hình electron 1s22s22p3. Công thức hợp chất với hiđro và công thức oxit cao nhất của R là
A. RH2, RO3 B. RH3, R2O3 C. RH5, RO2 D. RH3, R2O5
Câu 21:Độ âm điện của các nguyên tố: 11Na, 12Mg, 13Al, 14Si. Xếp theo chiều tăng dần là:
A. Na < Mg < Al < Si B. Si < Al < Mg < Na
C. Si < Mg < Al < Na D. Al < Na < Si < Mg
Câu 22:Hoà tan hoàn toàn 6,9 g hỗn hợp muối cacbonat của 2 kim loại kế tiếp nhau trong nhóm IIA vào dd HCl thu được 1,68 lít CO2 (đktc). Hai kim loại là:
A. Ca, Sr B. Be, Mg C. Mg, Ca D. Sr, Ba
Câu 23:Ngtố X có hoá trị 1 trong hợp chất khí với hiđro.Trong hợp chất oxit cao nhất X chiếm 38,8% khối lượng. Công thức oxit cao nhất, hiđroxit tương ứng của X là:
A. F2O7, HF B. Cl2O7, HClO4 C. Br2O7, HBrO4 D. Cl2O7, HCl
Câu 24.Nguyên tố X có cấu hình electron 1s²2s²2p63s²3p1. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:
A. Ô thứ 13, chu kì 3, nhóm IIA
B. Ô thứ 13, chu kì 2, nhóm IIIA
C. Ô thứ 13, chu kì 3, nhóm IIIA
D.Ô thứ 13, chu kì 3, nhóm IA
Câu 25. Các nguyên tố nhóm A trong bảng tuần hoàn gồm
A. Các nguyên tố s.
B. Các nguyên tố p.
C. Các nguyên tố d
D. Các nguyên tố s và nguyên tố p..
Câu 26.Cho bốn nguyên tố Na (Z=11); Mg (Z=12); Al (Z=13); K(Z=19). Tính kim loại giảm dần ?
A. Mg, Al, Na, K B. K,Na, Mg, Al
C. Al, Mg, Na, K D. Na, K, Al, Mg
Câu 27.Biết nguyên tố X ở chu kì 3, nhóm VIA. Cấu hình electron của nguyên tử X là:
A.1s22s22p63s23p6 B. 1s22s22p63s23p4
C. 1s22s22p63s6 D.1s22s22p63s33p5
Câu 28.Một nguyên tố R có cấu hình 1s22s22p63s23p5. Công thức oxit cao nhất và công thức hợp chất khí với hiđro là:
A.RO3, RH3 B. R2O5, RH3
C. R2O7,RH D. RO2,RH4
Câu 29.Nguyên tố M thuộc nhóm IVA trong bảng tuần hoàn, oxit cao nhất của M chiếm 72,73% oxi về khối lượng. Vậy M là
A. Mg = 24 B. S = 32 C. Si = 28 D. C = 12
Câu 30.Cho ion X2- có cấu hình electron là [Ne] 3s23p6; ion Y2+ có cấu hình: [Ar] 3d8. Vậy vị trí của X, Y trong BTH là:
A. X thuộc chu kỳ 3, nhóm VIA; Y thuộc chu kỳ 4, nhóm VIIIB
B.X thuộc chu kỳ 3, nhóm VIA; Y thuộc chu kỳ 4, nhóm IIB
C.X thuộc chu kỳ 3, nhóm VA; Y thuộc chu kỳ 4, nhóm IIA
D.X thuộc chu kỳ 3, nhóm VIIA; Y thuộc chu kỳ 4, nhóm IIB
*1) Cho các nguyên tố: Mg (Z=12), Na (Z=11), K (Z=19), Al (Z=13).
a/ So sánh tính kim loại của các nguyên tố trên.
b/ So sánh tính bazo của các hidroxit.
*2) Cho các nguyên tố N (Z=7), Si (Z=14), P (Z=15).
a/ So sánh tính phi kim của các nguyên tố trên.
b/ So sánh tính axit của các hidroxit tương ứng.
*3) Hãy sắp xếp theo chiều tăng dần độ âm điện của các nguyên tố sau: Mg (Z=12), Al (Z=13), B (Z=5), C (Z=6).
*4) Cho các nguyên tố M (Z=11), X (Z=12), Y (Z=13), R (Z=19). Hãy sắp xếp độ âm điện của các nguyên tố theo thứ tự tăng dần.
*5) Cho các nguyên tố P (Z=15), S (Z=16), Cl (Z=17).
a/ Sắp xếp các nguyên tố trên theo chiều tăng dần tăng dần tính phi kim.
b/ Viết công thức của oxit cao nhất và hợp chất với hidro của các nguyên tố trên.
c/ Tính axit của các oxit đó biến đổi như thế nào?
d/ Sắp xếp các nguyên tố theo chiều tính axit giảm dần của các hidroxit tương ứng.
1. Dãy các hidroxit sắp sếp theo chiều tính bazo giảm dần là
A. NaOH>Mg(OH)2>Al(OH)3
B. Mg(OH)2>NaOH>Al(OH)3
C. Al(OH)2>NaOH>Mg(OH)2
D. NaOH>Al(OH)3>Mg(OH)2
2. Phân lớp e ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố A có dạng np5 trong BTH nguyên tố A thuộc nhóm
A. VA
B. VIIA
C. VIIB
D.VIA
3. Dãy nguyên tố nào sau đây sắp sếp theo chiều giảm dần
A. Al>Mg>Na
B. Na>Mg>Al
C. Mg>Al>Na
D. Mg>Na>Al
4. Theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử nguyên tố tính bazo của các hidroxit nguyên nhóm IA
A. Không thay đổi
B. Tăng dần
C. Giảm dần
D. Không xác định
5. Các nguyên tố A trong BTH là
A. Nguyên tố p
B. Nguyên tố s
C. Nguyên tố d và F
D. Các nguyên tố s và F
6. R2O3 là công thức oxit cao nhất của nguyên tố R .R
A. 15P B. 12 Mg C. 14 si D. 13 Al
Sắp xếp các kim loại 11Na,12Mg,13Al,19K theo quy luật
a.Tính kim loại giảm dần
b.bán kính nguyên tử tăng dần
a/ Viết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố có vị trí tương ứng trong bảng tuần hoàn như sau:
A: chu kì 3, nhóm VIIA
B: chu kì 2, nhóm VIIIA
D: chu kì 4, nhóm VA
E: chu kì 4, nhóm IIA
b/ Hãy sắp xếp các nguyên tố sau theo thứ tự tăng dần độ âm điện của nguyên tử: 17Cl, 15P, 12Mg? Giải thích?
c/ Hãy sắp xếp các nguyên tố sau theo thứ tự tăng dần bán kính nguyên tử: 11Na, 19K, 16S? Giải thích?
Cho các nguyên tố Na(Z=11),Mg(Z=12),K(Z=19).Sắp xếp các nguyên tố theo chiều tăng dần tính kim loại?Giải thích
Bài 1:Sắp xếp các nguyên tố sau theo chiều tăng dần của tính phi kim :
8O;6C;7N;9F
Bài 2:Sắp xếp các nguyên tố sau theo chiều tăng dần tính kim loại :
11Na;12Mg;13Al;19K
Bài 3:Hai nguyên tố X,Y thuộc cùng 1 nhóm A và ở 2 chu kỳ liên tiếp. Tổng số hiệu nguyên tử X,Y là 52
a,Viết cấu hình e của X,Y
b,Xác định vị trí của X,Y
c,Xác định công thức oxit cao nhất
nếu trong bảng tuần goàn các nguyên tố hóa học sắp xếp theo chiều tăng dần của khối lượng nguyên tử thì sẽ có bao nhiêu trường hợp ngoại lệ? vì sao lại có những trường hợp ngoại lệ đó